- West/west/: Hướng Tây
West - Northwest : Tây tây bắcWest - Southwest : Tây tây nam
Ví dụ:
We spent our holiday in the south of American ( Chúng tôi sử dụng kỳ nghỉ ở miền Nam nước Mỹ).
Bạn đang xem: Phương hướng tiếng anh là gì
The Sun rises in the east and sets in the west ( Mặt trời mọc đằng Đông và lặn đằng Tây).
She live in the Southeast of Hanoi (Cô ấy sống ở Đông nam của Hà Nội).Hướng | Từ vựng | Phiên âm | Viết tắt |
Đông | East | /iːst/ | E |
Đông Bắc | Northeast | /ˌnɔːθˈiːst/ | NE |
Đông Nam | Southeast | /ˌsaʊθˈiːst/ | SE |
Tây | West | /west/ | W |
Tây Bắc | Northwest | /ˌnɔːθˈwest/ | NW |
Tây Nam | Southwest | /ˌsaʊθˈwest/ | SW |
Nam | South | /saʊθ/ | S |
Bắc | North | /nɔːθ/ | N |
STT | Tên Các hướng trong | Tên Viết Tắt |
0 | North | N |
1 | North by east | Nb |
2 | North-northeast | NNE |
3 | Northeast by north | NEb |
4 | Northeast | NE |
5 | Northeast by east | NEb |
6 | East-northeast | ENE |
7 | East by north | Eb |
8 | East | E |
9 | East by south | Eb |
10 | East-southeast | ESE |
11 | Southeast by east | SEb |
12 | Southeast | SE |
13 | Southeast by south | SEb |
14 | South-southeast | SSE |
15 | South by east | Sb |
16 | South | S |
17 | South by west | Sb |
18 | South-southwest | SSW |
19 | Southwest by south | SWb |
20 | Southwest | SW |
21 | Southwest by west | SWb |
22 | West-southwest | WSW |
23 | West by south | Wb |
24 | West | W |
25 | West by north | Wb |
26 | West-northwest | WNW |
27 | Northwest by west | NWb |
28 | Northwest | NW |
29 | Northwest by north | NWb |
30 | North-northwest | NNW |
31 | North by west | Nb |
3. Câu hỏi về các hướng trong tiếng Anh
Tây hỏi thì biết chỉ đường như nào? Hãy xem một số mẫu câu hỏi về các hướng trong tiếng Anh thường xuyên được sử dụng dưới đây để biết cách hỏi về phương hướng bạn nhé:
Mẫu câu hỏi 1: Excuse me, where is the + địa điểm?
Ví dụ:
Excuse me, where is Yen Hoa Street?(Xin lỗi, phố Yên Hòa ở đâu vậy?)
Mẫu câu hỏi 2: Excuse me, how do I get to + địa điểm?
Ví dụ:
Excuse me, how do I get to Cau Giay park?(Xin lỗi, làm sao để tôi có thể đến công viên Cầu Giấy vậy?)
Mẫu câu hỏi 3: Excuse me, is there a + địa điểm + near here?
Ví dụ:
Excuse me, is there a Korea restaurant near here?(Xin lỗi, có nhà hàng Hàn Quốc nào quanh đây không?)
Mẫu câu hỏi 4: How do I get to + địa điểm?
Ví dụ:
How do I get to the nearest gas station?(Làm sao nào để đến trạm xăng gần nhất vậy?)
Mẫu câu hỏi 5: What’s the way to + địa điểm?
What’s the way to Ebomb Company?(Đường nào đi đến công ty Ebomb vậy?)
Mẫu câu hỏi 6: Where’s + địa điểm + located?
Ví dụ:
Where is the DBH Cinema?(Làm sao để biết rạp phim DBH ở đâu vậy?)
4. Mẹo ghi nhớ 4 hướng Đông Tây Nam Bắc tiếng AnhTrong tiếng Việt chúng ta thướng ghi nhớ các hướng theo thứ tự: Đông - Tây - Nam - Bắc. Tương ứng với các từ chỉ hướng trong tiếng Anh: East- West - South - North. ( E, W, S, N).
Vậy câu thần chú để nhớ các hướng này đó chính là " ÍT QUÁ SAO NO ".
Hoặc các bạn có thể đọc theo thứ tự đó nhẩm đi nhẩm lại East- West - South - North, Đông - Tây - Nam - Bắc nhiều lần và vẽ ra là nhớ. (Bắt đầu từ vị trí số 1 là East, sau đó theo chiều mũi tên nhé)
Như vậy giờ đây khi nhìn vào la bàn bạn hoàn toàn có thể nhớ ra ngay những từ viết tắt là hướng nào trong tiếng Anh nhé!
Giới từ chỉ phương hướng trong tiếng Anh là gì? Cách sử dụng như thế nào? Cùng canthiepsomtw.edu.vn tìm hiểu trong bài học này nhé!
Ex: to (đến), out of (ra khỏi), on (bật, khởi động), off (tắt, dừng hoạt động),...
Một số ví dụ với câu:
Ex: I took them to the beach. (Tôi đưa họ đến bãi biển.)
She comes from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật Bản.)
I walked quickly into the room. (Tôi bước nhanh vào trong phòng.)
I was late and got on the first bus. (Tôi đã muộn và lên chuyến xe buýt đầu tiên.)
We walked quitely along the beach. (Chúng tôi đi dọc theo bãi biển.)
Danh sách giới từ chỉ phương hướng thông dụng
Dưới đây là các giới từ chỉ phương hướng trong tiếng Anh thường dùng nhất:
Across: ngang qua
Along: dọc theo
Around: xung quanh
Away from: cách xa khỏi cái gì
Down: xuống dưới
From: từ nơi nào
Into: vào trong
Off: di chuyển ra khỏi (và thường là đi xuống từ) một cái gì đó
Onto/ on to: lên trên (bề mặt trên cùng)
Out of: ra khỏi một không gian kín (phòng, tòa nhà, chiếc hộp,...)
Over: chuyển động bên trên và trên bề mặt trên cùng hoặc trên cùng của một cái gì đó
Past: chuyển động từ bên này sang bên kia của cái gì
To: đến nơi nào
Through: xuyên qua (chuyển động ở một phía và ra khỏi phía bên kia của một cái gì đó)
Towards: chuyển động theo hướng của một cái gì đó
Under: chuyển động trực tiếp bên dưới một cái gì đó
Up: chuyển động từ một điểm thấp hơn đến một điểm cao hơn của một cái gì đó
Cách dùng giới từ chỉ phương hướng trong tiếng Anh
Tương tự các giới từ trong tiếng Anh khác, giới từ chỉ phương hướng cũng có những chức năng riêng. Bảng tổng hợp dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ điều này:
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
To | Chỉ 1 điểm đến hoặc 1 hướng. | The boys go to school in groups. (Những cậu bé đi học theo nhóm.) |
Toward(s) | Chỉ theo hướng của ai hoặc cái gì | She pushed her face towards him. (Cô ấy đưa mặt về phía anh.) |
Through | Mô tả chuyển động từ 1 phía sang bên kia nhưng “trong 1 cái gì đó” như: thảm cỏ, rừng rậm,... | David walked slowly through the woods. (David đi chầm chậm qua khu rừng.) |
Into | Chỉ 1 chuyển động đi vào một không gian, thường là với một động từ thể hiện chuyển động | Don’t put new wine into old bottles. (Đừng đổ rượu mới vào những chiếc chai cũ.) |
Over | Chuyển động ở mức độ cao hơn bất kỳ thứ gì khác | He jumped over the wall. (Anh ấy nhảy qua bức tường.) |
Across | Chỉ chuyển động từ 1 phía của cái gì đó sang phía đối diện (con đường, dòng sông) | The truck skidded sideways across the road. (Chiếc xe tải lật nghiêng trên đường.) |
Along | Chuyển động của người, sự vật theo chiều dọc của cái gì đó. | We went for a walk along the beach at twilight. (Chúng tôi đi dạo dọc bãi biển lúc hoàng hôn.) |
From | Chỉ 1 địa điểm nơi ai hoặc cái gì bắt đầu | What time does the flight from Korea arrive? (Chuyến bay từ Hàn Quốc đến lúc mấy giờ?) |
Around | Chuyển động xung quanh hoặc trong vùng lân cận của cái gì đó | Her hair whipped around her face in the wind. (Tóc cô ấy quấn quanh mặt trong gió.) |
Onto | Chuyển động đến 1 vị trí trên bề mặt, mặt phẳng | I slipped as I stepped onto the platform. (Tôi bị trượt chân khi bước lên sân ga.) |
Up | Chuyển động đến vị trí cao hơn. | She doesn’t like riding her bike up these hills. (Cô ấy không thích đạp xe lên những ngọn đồi này.) |
Down | Chỉ chuyển động đến 1 vị trí thấp hơn. | It’s easier to run down the hill than go up. (Chạy xuống đồi dễ hơn đi lên.) |
Bài tập về giới từ chỉ phương hướng (chuyển động)
Qua phần tổng hợp trên, bạn đã nắm được danh sách và cách dùng của các giới từ chỉ phương hướng (chuyển động) trong tiếng Anh. Bây giờ, hãy cùng canthiepsomtw.edu.vn áp dụng vào phần bài tập dưới đây:
Bài tập trắc nghiệm cơ bản
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất
1. Prepositions of movement are usually used with verbs of motion. Which is a verb of motion?
A. to be
B. to go
C. to do
2. Choose the correct preposition: The Earth goes _______ the sun once a year.
A. across
B. past
C. around
3. My dog was lying on the sofa, so I yelled, "Get ______ !"
A. out of
B. from
C. off
4. Which is NOT correct? "The bridge went ______ the river."
A. on
B. over
C. across
5. Which is correct? "How far is it _______ the station from here?"
A. from
B. to
C. away from
6. They drove _______ the French border.
A. in
B. towards
C. into
7. To score in soccer, you must get the ball _______ the goalkeeper and into the net.
A. through
B. across
C. past
8. We usually feel the most exhausted after running _______ a steep hill.
A. up
B. down
C. around
9. Which are the correct prepositions? Donald fell _______ the boat and _______ the water.
A. down, in
B. off, into
C. out of, onto
10. The prisoners escaped _______ a tunnel they"d dug _______ the prison wall.
A. under, through
B. out of, over
C. through, under
Bài 2: Nhìn hình và chọn đáp án đúng
Hình minh họa | Đáp án | Hình minh họa | Đáp án |
1. A. inside the box B. into the box C. out of the box | 2. A. outside the box B. into the box C. out of the box | ||
3. A. under the wall B. through the wall C. across the wall | 4. A. under the pipe B. through the pipe C. across the pipe | ||
5. A. under the bridge B. through the bridge C. across the bridge | 6. A. past the box B. toward the box C. around the box | ||
7. A. on to the box B. off the box C. up the box | 8. A. on to the box B. off the box C. down the box | ||
9. A. away from the box B. around the box C. past the box | 10. A. over the stairs B. down the stairs C. across the stairs |
Bài tập tự luận về giới từ chỉ phương hướng
Bài 3: Chọn và điền giới từ chỉ chuyển động gợi ý phù hợp
1. I flew from San Francisco ______ Zurich with Swiss International Air Lines. (to/ into/ from)
2. Every morning I get ______ my bicycle and go to school. (over/ on/ in)
3. The cat was on the table; then it jumped ______ the table. (down/ out of/ off)
4. We got ______ the car and ran ______ the building. (down/ out of/ off - on/ into/ across)
5. He fell ______ his motorbike when he was riding very fast. (off/ below/ down)
6. The elevator didn"t work and we had to walk ______ the stairs to the 15th floor. (past/ over/ up)
7. He escaped ______ a door in the back of the building. (through/ across/ into)
8. We took a boat ______ the river. (through/ across/ towards)
9. The robber broke his leg when he tried to jump ______ a wall. (towards/ through/ over)
10. He took the phone and threw it ______ the water. (into/ under/ on)
Bài 4: Hoàn thành câu bằng cách dùng giới từ chỉ phương hướng gợi ý
across along from into off out of over to towards through up |
1. He jumped from one side of the rock to the other side of the rock. &r
Arr; He jumped _____ the rock.
2. They ran from one side of the street to the other side of the street. &r
Arr; They ran _____ the street.
3. The car was going in the direction of the bridge. &r
Arr; The car was going _____ the bridge.
4. They ran in the trees, from one end to the other end. &r
Arr; They ran _____ the trees.
5. He took a towel and went inside the bathroom. &r
Arr; He took a towel and went _____ the bathroom.
6. We walked following the line of the main street. &r
Arr; We walked _____ the main street.
7. We rode our bikes from a lower position to a higher position on the mountain. &r
Arr; We rode _____ our bikes _____ the mountain.
8. He was on the stage and then he went away from the stage. &r
Arr; He went _____ the stage.
9. When she came from the interior of the office to the exterior of the office, she looked upset. &r
Arr; When she came _____ the office, she looked upset.
10. The place where I"m going to start walking is the gym and my destination is work. &r
Arr; I"m going to walk _____ the gym _____ work.
Bài 5: Chọn giới từ chỉ chuyển động thích hợp để hoàn thành câu
1. When Sue opened the box, something black and fluffy jumped ______ it.
2. I felt a little scared as we drove ______ the tunnel.
3. I am going ______ London next week.
4. We’ve had a lovely walk ______ the old city.
5. Don’t rush ______ the stairs. You can fall and get injured.
6. We were walking ______ the celebrity houses but couldn"t see anything because of the high fences everywhere.
7. We had to walk ______ the stair to the 17th floor because the elevator didn’t work.
8. Nick was hot, so he immediately jumped ______ the water as soon as we got to the sea.
9. Several beautiful houses were built ______ the river.
10. Kelly swam ______ the river and waved at us from the other side.
11. The children went for a walk ______ the river bank.
12. The dog was running ______ me.
13. We usually go ______ the toy shop on our way to school.
14. She gave me a glass of water ______ the open window.
15. Mary runs ______ the lake near her house every morning.
16. I can’t swim ______ the river. I am afraid of drowning.
17. The train goes ______ the tunnel in the mountain.
18. Keep walking ______ the street until you see a park.
19. We flew from Istanbul ______ Berlin with Turkish Airlines.
20. Rose came ______ the kitchen and started to make dinner.
21. I love cycling ______ the coast.
22. The baby is running ______ me.
23. He took his wallet ______ his pocket.
24. Pat was walking ______ the corridor looking for the room she needed.
Đáp án bài tập giới từ chỉ phương hướng (chuyển động)
Bài 1 + 2:
1. out of 2. through 3. to 4. around 5. down 6. past | 7. up 8. into 9. along 10. across 11. along 12. towards | 13. past 14. through 15. around 16. across 17. through 18. down | 19. to 20. into 21. along 22. towards 23. out of 24. along |
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp về giới từ chỉ phương hướng trong tiếng Anh. Các bạn hãy ôn tập và thực hành cùng bài tập bên dưới để nắm chắc kiến thức! Đừng quên BẤM NHẬN CẬP NHẬT để theo dõi các bài viết về Giới từ cùng nhiều chủ đề khác trên Blog Học tiếng Anh của canthiepsomtw.edu.vn nhé!