Sắt Mạ Kẽm Cập Nhật Mới Nhất 2022, Bảng Giá Thép Hộp Cập Nhật 2023

Trên thị trường vật liệu xây dựng, thép mạ kẽm được rất nhiều người ưa dùng, lựa chọn bởi sự bền dẻo và độ cứng của nó.

Bạn đang xem: Sắt Mạ Kẽm Cập Nhật Mới Nhất 2022

Vậy thép mạ kẽm là gì? Nó có ứng dụng gì? Có bị gỉ sét và tuổi thọ có cao không? Khi nào chọn thép mạ kẽm và khi nào chọn thép không gỉ?

Bảng giá thép mạ kẽm mới nhất, chính thức từ Tôn Nam Kim

Thép hộp vuông mạ kẽm

QUY CÁCH HỘP KẼMĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm)TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây)ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
12 x 12 x 6m(196 cây/bó)0.801.5118,000
0.901.5117,800
1.001.9317,800
1.102.1317,800
1.202.3417,800
14 x 14 x 6m (196 cây/bó)0.701.5417,500
0.801.7917,500
0.902.0317,300
1.002.2817,300
1.102.5217,300
1.202.7717,300
1.403.2617,300
16 x 16 x 6m(196 cây/bó)0.802.0617,500
0.902.3517,300
1.002.6317,300
1.102.9117,300
1.203.1917,300
20 x 20 x 6m(196 cây/bó)0.702.2617,500
0.802.6117,500
0.902.9717,300
1.003.3317,300
1.103.6917,300
1.204.0417,300
1.404.7617,300
25 x 25 x 6m(100 cây/bó)0.803.3017,300
0.903.7517,200
1.004.2117,200
1.104.6617,200
1.205.1117,200
1.406.0117,200
30 x 30 x 6m(100 cây/bó)0.904.5317,200
1.005.0817,200
1.105.6317,200
1.206.1717,200
1.306.7217,200
1.407.2717,200
1.809.4517,200
40 x 40 x 6m(64 cây/bó)0.906.1017,200
1.006.8317,200
1.107.5717,200
1.208.3017,200
1.309.0417,200
1.409.7717,200
1.8012.7117,200
2.0014.1817,200
50 x 50 x 6m(64 cây/bó)1.109.5117,200
1.2010.4317,200
1.3011.3517,200
1.4012.2817,200
1.8016.1617,200
2.0018.0017,200
75 x 75 x 6m(25 cây/bó)1.1014.3617,200
1.3017.1517,200
1.4018.5417,200
1.8024.4017,200
90 x 90 x 6m(25 cây/bó)1.4022.3017,200
1.8029.3417,200
2.0032.7017,200
100 x 100 x 6m(25 cây/bó)1.4024.8117,200
1.8032.6417,200
2.0036.3717,200

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

QUY CÁCH HỘP KẼMĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm)TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây)ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
10 x 20 x 6m(196 cây/bó)0.801.9317,500
0.902.1917,300
1.002.4517,300
1.102.7217,300
1.202.9817,300
1.403.5117,300
10 x 30 x 6m(196 cây/bó)0.802.6118,000
0.902.9717,800
1.003.3317,800
1.103.6917,800
1.204.0417,800
13 x 26 x 6m(200 cây/bó)0.702.2017,500
0.802.5417,500
0.902.8917,300
1.003.2417,300
1.103.5917,300
1.203.9417,300
1.404.6417,300
20 x 40 x 6m(128 cây/bó)0.803.9917,300
0.904.5317,200
1.005.0817,200
1.105.6317,200
1.206.1717,200
1.407.2717,200
25 x 50 x 6m(98 cây/bó)0.805.0217,300
0.905.7117,200
1.006.4017,200
1.107.0817,200
1.207.7717,200
1.409.1517,200
30 x 60 x 6m(72 cây/bó)0.906.8817,200
1.007.7117,200
1.108.5417,200
1.209.3717,200
1.3010.2017,200
1.4011.0317,200
1.8014.3417,200
30 x 90 x 6m(48 cây/bó)1.1011.4517,200
1.2012.5617,200
1.4014.7817,200
1.8019.2317,200
40 x 80 x 6m(50 cây/bó)0.909.2317,200
1.0010.3417,200
1.1011.4517,200
1.2012.5617,200
1.3013.6717,200
1.4014.7817,200
1.8019.2317,200
2.0021.4517,200
50 x 100 x 6m(32 cây/bó)1.1014.3617,200
1.2015.7517,200
1.3017.1517,200
1.4018.5417,200
1.8024.4017,200
2.0027.1917,200
2.5034.1617,200
60 x 120 x 6m(18 cây/bó)1.4022.3017,200
1.8029.3417,200
2.0032.7017,200
2.5041.0817,200

Thép ống tròn mạ kẽm

QUY CÁCH HỘP KẼMĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm)TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây)ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
Φ 21 x 6m(153 cây/bó)1.103.2017,300
1.203.5117,300
1.404.1317,300
Φ 27 x 6m(127 cây/bó)1.104.1117,300
1.204.5117,300
1.405.3117,300
Φ 34 x 6m(102 cây/bó)1.105.1817,200
1.205.6817,200
1.406.6917,200
1.808.7017,200
Φ 42 x 6m(91 cây/bó)1.106.4017,200
1.207.0217,200
1.408.2617,200
1.8010.7517,200
Φ 49 x 6m(61 cây/bó)1.107.4617,200
1.208.1917,200
1.409.6417,200
1.8012.5417,200
Φ 60 x 6m(61 cây/bó)1.109.1417,200
1.2010.0317,200
1.4011.8017,200
1.8015.3517,200
Φ 76 x 6m(37 cây/bó)1.1011.5817,200
1.4014.9517,200
1.8019.4517,200
2.0021.6917,200
Φ 90 x 6m(27 cây/bó)1.3016.3717,200
1.4017.7017,200
1.8023.0317,200
2.0025.6917,200
2.5032.3417,200
Φ 114 x 6m(24 cây/bó)1.4022.4217,200
1.8029.1717,200
2.0032.5417,200
2.5040.9717,200

Lưu ý:

Giá tham khảo đã bao gồm 10% VATTỷ trọng lý thuyết ±5%. Độ dày theo tiêu chuẩn JIS G3444, JIS G3466. Độ mạ Z80, Z100.Tất cả những sản phẩm của Tôn Nam Kim đều đã được mạ kẽm để đảm bảo chất lượng cao nhất cho sản phẩm.Giá thép mạ kẽm sẽ có thay đổi theo thị trường nên bảng giá trên có thể không hoàn toàn chính xác mà chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu bạn cần biết thêm những thông tin khác về giá thép mạ kẽm/tôn lạnh màu xin liên hệ Tôn Nam Kim:Mr. Nguyễn Minh Hùng (GĐKD Nội Địa): (+84)90 398 6844Ms. Võ Thị Thúy Vân (đại diện bán hàng dân dụng): (+84)91 469 4555Mr. Dương Tuấn Triết (Phó Phòng Dự Án): (+84)91 238 4528

Thép mạ kẽm là gì?

Thép mạ kẽm là vật liệu thép được phủ trên mình một lớp kẽm mạ bằng quá trình nhúng nóng hoặc điện phân với độ dày phù hợp nhằm tạo cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.

Đây là một phương thức bảo quản các sản phẩm sắt thép để chúng có thể tránh khỏi những tác động của môi trường xung quanh để chống gỉ sét, đảm bảo độ bền cho lớp kim loại nền bên trong.


Ưu và nhược điểm của thép mạ kẽm

Ưu điểm thép mạ kẽm

Chi phí vòng đời thấp: Việc mạ kẽm giúp cho sản phẩm thép tiết kiệm được nhiều chi phí hơn so với việc sử dụng những loại phủ bảo vệ bề mặt khác như sơn sắt, phủ nhựa,…Chi phí cho việc bảo trì thấp hơn các loại thép khác: Vì các sản phẩm thép được mạ kẽm giúp thời gian sử dụng bền lâu bền trong thời gian dài cho nên nhu cầu bảo trì cũng ít hơn giúp tiết kiệm được chi phí tối đa.Lớp phủ bền vững giúp bảo vệ cấu trúc thép bên trong: Vì lớp mạ kẽm trong quá trình luyện kim có cấu trúc đặc trưng tạo nên một bề mặt bền vững, hạn chế quá trình ăn mòn cũng như hạn chế sự phản ứng hóa học của các hóa chất với lớp thép bên trong.

Nhược điểm thép mạ kẽm

Hầu như nó không có nhược điểm gì đáng ngại, chỉ là chúng có độ nhám thấp và tính thẩm mỹ cũng không được cao nếu đứng riêng lẻ. Tuy nhiên, những nhược điểm này không gây ảnh hưởng quá nhiều đến chất lượng của thép và không là rào cản để người dùng tiếp tục lựa chọn nó.

Thép mạ kẽm có dễ bị gỉ sét hay không?



Thép mạ kẽm rất bền nếu được bảo quản tốt!

Với những khách hàng mới biết đến và sử dụng thường tỏ ra thắc mắc về chất lượng sản phẩm, nhất là vấn đề thép mạ kẽm thường có bị gỉ sét hay không. Câu trả lời là không, nếu được bảo quản tốt.

Thép mạ kẽm là loại thép có khả năng chống gỉ rất tốt. Lớp mạ kẽm có khả năng bảo vệ lớp thép bên trong khỏi các tác động bên ngoài làm gỉ sét rất tốt.

Tùy thuộc vào vị trí cũng như các yếu tố môi trường tác động, tuổi thọ trung bình của các dòng sản phẩm thép Tôn Nam Kim có thể kéo dài từ 30 đến 60 năm.

Đối với các công trình sử dụng thép mạ kẽm, nếu công trình đặt ở những nơi khô thoáng với điều kiện thời tiết thuận lợi thì tuổi thọ cũng như thời gian bảo quản của sản phẩm rất cao.

Tuy nhiên nếu công trình được đặt ở những nơi có độ ẩm cao hay tiếp xúc trực tiếp với nước, các khu vực ven biển…thì việc lớp mạ kẽm bảo vệ bị mài mòn dẫn đến gỉ sét hư hỏng là điều khó thể tránh khỏi. Tuy nhiên quá trình này diễn ra chậm và nếu có sự bảo trì thường xuyên thì sản phẩm cũng sẽ giữ được độ bền rất lâu.

So sánh thép mạ kẽm và thép không gỉ (inox)

Dưới đây là bảng so sánh giữa thép mạ kẽm và thép không gỉ (hay còn gọi là inox):

Thép mạ kẽmThép không gỉ (inox)
Phương pháp sản xuấtĐược ngâm trong một bể kẽm nóng chảy hoặc nhúng vào dung dịch điện phân chứa kẽm và sử dụng điện phân để tạo lớp phủThép được trộn lẫn với crom khi cả 2 trong tình trạng nóng chảy. Khi nguội thành thể rắn, hỗn hợp được xử lý bằng axit để loại bỏ tất cả tạp chất.
Thành phầnĐược bao phủ bởi một lớp kim loại kẽm trên bề mặt để chống ăn mòn.Được trộn với 10% hoặc nhiều hơn crom trong trạng thái nóng chảy.
Độ cứngYếu hơn. Lớp mạ kẽm sẽ bị bào mòn theo thời gian (thời gian bao lâu tùy thuộc vào môi trường sử dụng).Mạnh hơn (ngăn chặn gỉ sét từ bên trong thép).

Xem thêm: Cách Làm Nhà Búp Bê Bằng Giấy Don Gian, Hướng Dẫn Làm Nhà Búp Bê Bằng Giấy

Giá thànhThấp hơnCao hơn
Ứng dụngThường dùng cho những dự án có ngân sách nhỏ như nhà ở.Sử dụng cho các dự án có ngân sách lớn và xuất hiện trong các sản phẩm cao cấp hay công trình hiện đại.

Với chất lượng và giá thành tốt phù hợp với đại đa số thì thép mạ kẽm vẫn có một thị trường riêng với rất nhiều người tin dùng.

Bạn đang tìm hiểu về thép hộp mạ kẽm đồng thời muốn có bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất để phục vụ cho việc thi công công trình, nhà ở, kho bãi…hoặc nhiều mục đích khác. Bạn chưa biết loại thép hộp nào tốt và phù hợp với công trình của mình, đặc biệt là loại thép hộp nào rẻ, chất lượng và nhiều người sử dụng.

Trong phạm vi bài viết này, Mạnh Tiến Phát (MTP) sẽ giới thiệu với bạn tổng hợp tất cả thông tin bạn cần biết về thép hộp, từ bảng báo giá thép hộp mới nhất từ tất cả các nhà máy cho đến những thông số quan trọng nhất của thép hôp như: chủng loại, chiều dài, trọng lượng, … Đặc biệt là thông tin về các nhà máy sản xuất thép hộp uy tín tại thị trường Việt Nam hiện nay để bạn dễ dàng lựa chọn!

Những thông số quan trọng cần biết về thép hộp

Trước khi chọn mua thép hộp bạn nên biết những thông số này để chọn được loại thép hộp phù hợp với công trình của mình cũng như tiết kiệm chi phí, thời gian và đảm bảo chất lượng công trình.

Tiêu chuẩn thép hộp cần đạt được
Cách nhận biết thép hộp chính hãng nhanh chóng
Loại thép hộp nào tốt nhất hiện nay5 gợi ý giúp bạn mua Thép hộp giá rẻ chính hãng

Báo giá thép hộp mạ kẽm

Đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm tổng hợp gồm thép hộp mạ kẽm vuông và thép hộp chữ nhật. Quý khách có nhu cầu báo giá riêng từng loại và tìm hiểu chi tiết hơn về thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh:

*
Giá thép hộp mạ kẽm mới nhất – áp dụng từ tháng 9 2022

Giá thép hộp mạ kẽm vuông

Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây

Độ dày tiêu chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0

Kích thước tiêu chuẩn: Thép hộp vuông gồm các kích thước từ 12×12 đến 100×100 mm, cụ thể: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100

*
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm vuông
Lưu ý về bảng giá thép hộp mạ kẽm vuông
Bảng giá chưa bao gồm 10% VATVận chuyển miễn phí trong nội thành tphcm
Hàng mới đẹp 100%, không cong vẹo, gỉ sét
Có logo nhãn mác nhà máy, giấy tờ rõ ràng
Download bảng giá thép hộp mạ kẽm vuông

Download bảng giá thép hộp mạ kẽm vuông tại đây: https://canthiepsomtw.edu.vn/gia-thep-hop-vuong-ma-kem.pdf

Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật

Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây

Độ dày tiêu chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0

Kích thước tiêu chuẩn (mm): thép hộp chữ nhật gồm các kích thước từ 13×26 đến 100×200 mm, cụ thể: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200

*
bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Lưu ý về bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Bảng giá chưa bao gồm 10% VATVận chuyển miễn phí trong nội thành tphcm
Hàng mới đẹp 100%, không cong vẹo, gỉ sét
Có logo nhãn mác nhà máy, giấy tờ rõ ràng
Download bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật

Download bảng giá thép hộp mạ kẽm vuông tại đây: https://canthiepsomtw.edu.vn/gia-thep-hop-chu-nhat-ma-kem.pdf

Bảng báo giá thép hộp theo nhà máy

Dưới đây là bảng báo giá thép hộp tổng hợp từ tất cả các nhà máy để quý khách tham khảo. Nếu có nhu cầu tham khảo bảng báo giá thép hộp riêng của từng nhà máy cũng như tìm hiểu các thông tin chuyên sâu về sản phẩm thép hộp của nhà máy đó, vui lòng xem ở các link dưới đây:

Bảng giá thép hộp TVPBảng giá Thép hộp Nam Hưng
Bảng giá Thép hộp 190Bảng giá Thép hộp vina one
Bảng giá Thép hộp sen đỏ việt nhật
Bảng giá Thép hộp Hữu liên á châu
Bảng giá Thép hộp An Khánh
Bảng giá Thép hộp Nguyễn Minh

Giá thép hộp mạ kẽm biến động theo thị trường

Giá thép hộp thường biến động lên xuống theo thị trường, do đó bảng giá thép hộp dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để có bảng giá chính xác nhất, xin vui lòng liên hệ trực tiếp công ty Mạnh Tiến Phát.

Bạn sẽ dễ dàng nhận ra giá thép hộp có nhiều biến động giữa cuối năm 2018 và hơn nửa năm 2019 vừa qua (tăng nhiều hơn giảm). Điều này dễ hiểu vì nhu cầu xây dựng, sửa chữa, cải tạo các công trình mới – cũ trên toàn quốc đang ngày một gia tăng.

Bạn nên cân nhắc, tìm hiểu kỹ từng công ty để tìm ra nơi cung cấp uy tín, có giá thành thấp và cạnh tranh nhất.

Trên thị trường hiện nay có 2 dòng sản phẩm thép hộp: thép hộp nội địa và thép nhập khẩu:

Thép hộp nội địa:

Được sản xuất bởi các nhà máy trong nước, ưu điểm của loại thép nội địa : giá thành rẻ, nguồn gốc rõ ràng, được nghiên cứu phù hợp với điều kiện, khí hậu tại Việt Nam.Mua nhanh, dễ dàng, với số lượng lớn.Tuy nhiên tùy vào từng nhà máy sản xuất mà chất lượng, độ bền, khả năng chịu nhiệt, chịu tải … cũng khác nhau. Bạn có thể nghiên cứu các sản phẩm của các nhà máy có thương hiệu như: Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vinaone, 190,…

Thép nhập khẩu

Loại thép này có xuất xứ từ các nước như: Anh, Pháp, Mỹ, Đức, Nga….Có ưu điểm: được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại, dây chuyền khép kín nên các thông số về độ bền, tính chịu nhiệt, chịu tải, …. của sản phẩm tốt hơn.Đây cũng là sản phẩm chất lượng cao, hình thức đẹp mắt hơn và độ bền cao hơn.Tuy nhiên đôi khi nguồn gốc không rõ ràng, giá thành mắc, khó mua và thời gian lâu hơn so với sản phẩm thép hộp nội địa

Tuy nhiên, giá thép nhập khẩu thường cao hơn giá thép nội địa do phải chịu thêm các chi phí hải quan. Chính vì vậy, bạn nên cân nhắc để tìm ra loại thép hộp phù hợp với công trình của mình.Điều này giúp bạn tiết kiệm được chi phí đầu tư. đồng thời vẫn đảm bảo chất lượng công trình, sự kiên cố và vững bền theo thời gian

Mua thép hộp ở đâu uy tín, giá tốt ?

+ Thật dễ dàng để nhận ra rằng có rất nhiều công ty, đơn vị cung cấp sản phẩm thép hộp với chất lượng, giá cả cũng hoàn toàn khác nhau. Vậy khâu tìm hiểu nhà cung cấp là khâu cực kì quan trọng và không thể bỏ qua.

+ Thực tế nhiều khách hàng coi nhẹ bước này dẫn đến việc mua phải sản phẩm thép hộp kém chất lượng, giá thành mắc.

Lưu ý: Việc tìm hiểu kỹ nhà cung cấp giúp bạn tránh mua phải sản phẩm thép hộp lỗi, nguyên nhân khiến công trình nhanh xuống cấp, mất thêm chi phí vận chuyển hoặc kéo dài thời gian thi công

+ Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp thép hộp chính hãng từ các nhà máy uy tín nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, cả sản phẩm nội địa và sản phẩm nhập khẩu.

+ Hơn 10 năm hoạt động ở thị trường sắt thép, vật liệu xây dựng, chúng tôi hiểu nhu cầu của bạn và tự tin có đủ kinh nghiệm để hỗ trợ bạn có được công trình vững chắc, bền lâu và tiết kiệm nhất có thể.

+ Vì thế Mạnh Tiến Phát được rất nhiều khách hàng cá nhân, doanh nghiệp, lựa chọn làm đối tác dài trong suốt thời gian vừa qua.

+ Đừng ngại kết nối với Mạnh Tiến Phát, dù công trình lớn hay nhỏ, dù vấn đề của bạn đơn giản hay phức tạp( dù bạn cần bảng thiết kế hay chỉ để biết 1 cây thép hộp nặng bao nhiêu kg thôi ) hãy liên hệ ngay, chúng tôi có thể tư vấn để giúp bạn tìm ra phương án tối ưu nhất

+ Hiện tại, Mạnh Tiến Phát cung cấp đa dạng sản phẩm thép hộp, với nhiều mục đích khác nhau như: thép hộp làm lan can, lợp mái, các công trình biển dễ bị bào mòn, gỉ sét.

+ Mạnh Tiến Phát phục vụ bạn 24/7, luôn sẵn sàng tư vấn giúp bạn chọn ra loại thép hộp phù hợp với giá thành tốt nhất trên thị trường.

10 Lý Do bạn nên hợp tác cùng Mạnh Tiến Phát

Video clip vì sao bạn nên mua sản phẩm thép hộp tại Mạnh Tiến Phát

MTP có hơn 10 năm hoạt động trong ngành, luôn sẵn sàng tư vấn giúp bạn lựa chọn được loại thép phù hợp nhất cho công trình của bạn
Chỉ bán sản phẩm nhà máy có nguồn gốc rõ ràng
Hàng mới 100%Bán đúng quy cách, số lượng
Giá thành rẻ, giá trực tiếp nhà máy, cạnh tranh nhất thị trường
Có hệ thống xe cẩu, xe tải phục vụ 24/7 sẵn sàng đưa sản phẩm của bạn đến công trình một cách an toàn, nhanh chóng
Có VATCó hệ thống đại lý và kho hàng phủ rộng khắp tphcm và các tỉnh
Tư vấn báo giá nhanh, chỉ 5 phút là có báo giá
Không chỉ bán hàng, chúng tôi xem mỗi khách hàng là một người bạn. Luôn có những chương trình chi ân, khuyến mãi đặc biệt dành cho khách hàng lâu năm, hợp tác lâu dài

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TPHCM

Chi nhánh số 1 : 505 đường Tân Sơn, Phường 12, Quận Gò Vấp, TPHCM

Chi nhánh số 2 : 490A Điện Biên Phủ, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TPHCM

Chi nhánh số 3 : 190B Trần Quang Khải, Phường Tân Định Quận 1, TPHCM

Chi nhánh số 4 : 23 Tạ Quang Bửu, Phường 4, Quận 8, TPHCM

 HỆ THỐNG KHO HÀNG

Kho hàng số 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương) Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TPHCM

Kho hàng số2 : 121 Phan Văn Hớn, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng số 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A, phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP HCM

Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ), xã Xuân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TPHCM

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.