BẢNG XẾP HẠNG CARD MÀN HÌNH LAPTOP, BẢNG XẾP HẠNG CARD MÀN HÌNH MẠNH NHẤT HIỆN NAY

Bằng cách đánh giá và so sánh card đồ họa laptop hay card màn hình laptop giúp bạn có cái nhìn tổng quan về các thông số kỹ thuật cũng như lựa chọn được card đồ họa tốt nhất, phù hợp nhất cho mục đích học tập và làm việc của mình. Tham khảo tiếp bài viết dưới đây của Ben Computer để tìm hiểu thông số, bảng so sánh card đồ họa laptop cũng như các phần mềm so sánh card đồ họa phổ biến nhất hiện nay.

Bạn đang xem: Xếp hạng card màn hình laptop

Một trong những thông số, tiêu chí mà khách hàng quan tâm nhiều nhất khi chọn mua laptop hay máy tính mới chính là card đồ họa. Trong đó nếu card đồ họa mạnh và khỏe có thể đáp ứng được nhiều yêu cầu, mục đích khác nhau.


TÓM TẮT NỘI DUNG

Phần mềm so sánh Card đồ họa nào tốt nhất hiện nay?

Tiêu chí so sánh card đồ họa laptop? 

Dựa vào điểm benchmark các bài thử nghiệm chơi game để có thể đánh giá và so sánh card đồ họa hay card màn hình laptop 10 cũng như hiệu năng của hệ thống đến đâu. Điểm benchmark để đánh giá phần cứng thiết bị mạnh đến cỡ nào, về cơ bản điểm benchmark càng cao thì phần cứng càng khỏe.

*
So sánh card đồ họa laptop cần dựa trên những tiêu chí nào?

Bảng xếp hạng card đồ họa laptop 2021

Dưới đây là bảng xếp hạng card đồ họa laptop 2021, card màn hình laptop 2021 mới nhất hiện nay dựa theo điểm chuẩn benchmark.

Bảng xếp hạng card đồ họa/card màn hình laptop 2021 phân khúc tầm cao nổi bật:

*

Theo đó Titan V CEO Edition là card đồ họa khỏe nhất tại thời điểm hiện tại. Tiếp theo là card đồ họa RTX 2080 TI với 16.687 điểm, card đồ họa Titan RTX với 16.354 điểm.

Bảng xếp hạng card đồ họa laptop 2021 phân khúc tầm trung nổi bật:

*

Ở phân khúc card đồ họa tầm trung, RTX 2060 được đánh giá tốt hơn cả với 12.872 điểm. Tiếp đến lần lượt là Quadro GP100 với 12.743 điểm, Quadro GV100 với 12.727 điểm, Quadro RTX 5000 (Mobile) với 12.686 điểm.

Bảng xếp hạng card đồ họa laptop 2021 phân khúc thấp nổi bật:

*

*

*

Trên đây chỉ là điểm benchmark các dòng, card đồ họa hay card màn hình phổ biến hiện nay trên thị trường. Những điểm số này chỉ phản ánh được một phần nào đó chứ không thể phản ánh toàn bộ sức mạnh card đồ họa. Để bết thêm thông tin chi tiết cũng như được tư vấn, giải đáp từng dòng card đồ họa / card màn hình, bạn đọc có thể để lại ý kiến của mình trong phần bình luận bên dưới bài viết. Ben Computer sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn sớm nhất có thể.

Phần mềm so sánh Card đồ họa nào tốt nhất hiện nay?

1. Speccy

Speccy là một trong những phần mềm benchmark card đồ họa miễn phí tốt nhất hiện nay. Bên cạnh đó, phần mềm được phát triển bởi Piriform cũng là một trong những phần mềm được nhiều game thủ sử dụng để so sánh card đồ họa dựa vào điểm benchmark cũng như đánh giá phần cứng thiết bị có đáp ứng được yêu cầu tối thiểu để chơi game hay không.

Phần hay nhất của phần mềm so sánh card đồ họa laptop này là cung cấp cả thêm các thông tin chi tiết về phần cứng, nhiệt độ CPU, RAM.

Ưu điểm:

– Tính năng Search Feature để tìm kiếm các thông tin, thông số cụ thể.

– Kiểm tra thông tin phần cứng máy tính, bao gồm cả thông tin card màn hình.

*

2. HWMonitor

Ngoài Speccy, HWMonitor cũng là một trong những phần mềm được sử dụng để so sánh card đồ họa laptop khá phổ biến và phần mềm miễn phí tốt nhất hiện nay. Điểm cộng của phần mềm benchmark, so sánh card màn hình này là được trang bị đầy đủ các tính năng hữu ích và “độc quyền”.

Đặc biệt giao diện đơn giản và dễ sử dụng, cung cấp cho người dùng tổng quan về các thông số như quạt, tốc độ xung nhịp, nhiệt độ và điện áp máy tính, laptop, mức tiêu thụ điện năng cùng các thông số card đồ họa khác.HWMonitor thực sự có thể được coi là một trong những ứng dụng điểm chuẩn GPU miễn phí tốt nhất vào năm 2021.

Xem thêm:

Ưu điểm:

– Bao gồm cả phần mềm miễn phí và trả phí, trong đó phần mềm so sánh card đồ họa laptop HWMonitor trả phí hỗ trợ thêm nhiều tính năng khác.

– Hỗ trợ kiểm tra các thông tin nhiệt độ CPU và nhiệt độ card màn hình.

3. GFXBench

Phần mềm so sánh card màn hình cuối cùng mà Ben Computer muốn giới thiệu cho bạn có tên GFXBench. Phần mềm được thiết kế để đánh giá và so sánh hiệu suất card đồ họa laptop, máy tính thông qua một số bài test. Ngoài ra GFXBench còn được trang bị thêm một số tùy chọn nâng cao để thực hiện các bài test và so sánh điểm benchmarch API giữa các ứng dụng 2D / 3D của Open
GL và Vulkan.

Ưu điểm:

– Hỗ trợ tùy chỉnh tùy chọn kiểm tra và so ánh card đồ họa laptop, máy tính.

– Kiểm tra hiệu suất pin thiết bị.

– Phần mềm hỗ trợ cả máy tính và các thiết bị di động.

Như vậy bài viết trên đây Ben Computer vừa giới thiệu cho bạn bảng so sánh card đồ họa laptop 2021 mới nhất hiện nay. Mong rằng với những chia sẻ hữu ích trên đây sẽ giúp bạn tìm ra được card đồ họa phù hợp nhất cho mục đích sử dụng của mình và chọn mua.

Ngoài ra nếu cần hỗ trợ, tư vấn mua màn hình laptop hoặc máy tính, laptop chính hãng, được bảo hành tốt nhất và giá cả phải chăng, bạn đọc có thể để lại ý kiến của mình trong phần bình luận bên dưới bài viết. Ben Computer sẽ liên hệ lại và tư vấn cho bạn sớm nhất có thể.

Bảng xếp hạng sức mạnh VGA theo từng nhu cầu như gaming 1080P, 1440P sẽ được Tin Học Đại Việt liên tục cập nhật để khách hàng có cái nhìn tổng thể từ đó có thể lựa chọn cho mình một VGA phù hợp.


Graphics Card1080p Ultra1080p Medium1440p Ultra4K Ultra
Specifications
Ge
Force RTX 4090
100.0% (146.0fps)100.0% (184.4fps)100.0% (140.0fps)100.0% (114.5fps)AD102, 16384 shaders, 2520MHz, 24GB GDDR6X
21Gbps, 1008GB/s, 450W
Radeon RX 6950 XT94.0% (137.3fps)103.1% (190.1fps)82.4% (115.4fps)61.4% (70.3fps)Navi 21, 5120 shaders, 2310MHz, 16GB GDDR6
18Gbps, 576GB/s, 335W
Ge
Force RTX 3090 Ti
90.7% (132.4fps)97.7% (180.1fps)81.3% (113.9fps)66.1% (75.7fps)GA102, 10752 shaders, 1860MHz, 24GB GDDR6X
21Gbps, 1008GB/s, 450W
Radeon RX 6900 XT88.9% (129.7fps)100.1% (184.6fps)75.4% (105.5fps)55.1% (63.1fps)Navi 21, 5120 shaders, 2250MHz, 16GB GDDR6
16Gbps, 512GB/s, 300W
Ge
Force RTX 3090
86.7% (126.6fps)96.6% (178.1fps)76.1% (106.5fps)60.1% (68.8fps)GA102, 10496 shaders, 1695MHz, 24GB GDDR6X
19.5Gbps, 936GB/s, 350W
Ge
Force RTX 3080 12GB
85.3% (124.5fps)96.7% (178.2fps)74.3% (104.0fps)57.9% (66.3fps)GA102, 8960 shaders, 1845MHz, 12GB GDDR6X
19Gbps, 912GB/s, 400W
Radeon RX 6800 XT84.6% (123.5fps)97.1% (179.1fps)71.3% (99.8fps)51.1% (58.5fps)Navi 21, 4608 shaders, 2250MHz, 16GB GDDR6
16Gbps, 512GB/s, 300W
Ge
Force RTX 3080 Ti
84.5% (123.4fps)94.9% (174.9fps)73.8% (103.4fps)58.0% (66.5fps)GA102, 10240 shaders, 1665MHz, 12GB GDDR6X
19Gbps, 912GB/s, 350W
Ge
Force RTX 3080
79.6% (116.3fps)94.1% (173.4fps)68.2% (95.5fps)53.0% (60.6fps)GA102, 8704 shaders, 1710MHz, 10GB GDDR6X
19Gbps, 760GB/s, 320W
Radeon RX 680075.9% (110.7fps)93.7% (172.7fps)62.5% (87.5fps)44.2% (50.6fps)Navi 21, 3840 shaders, 2105MHz, 16GB GDDR6
16Gbps, 512GB/s, 250W
Ge
Force RTX 3070 Ti
71.3% (104.1fps)88.1% (162.4fps)59.0% (82.6fps)40.9% (46.8fps)GA104, 6144 shaders, 1770MHz, 8GB GDDR6X
19Gbps, 608GB/s, 290W
Radeon RX 6750 XT69.3% (101.2fps)91.1% (168.0fps)53.8% (75.4fps)36.6% (41.9fps)Navi 22, 2560 shaders, 2600MHz, 12GB GDDR6
18Gbps, 432GB/s, 250W
Titan RTX69.2% (101.0fps)85.8% (158.2fps)57.5% (80.5fps)42.2% (48.3fps)TU102, 4608 shaders, 1770MHz, 24GB GDDR6
14Gbps, 672GB/s, 280W
Ge
Force RTX 3070
68.3% (99.8fps)85.5% (157.7fps)55.3% (77.5fps)37.7% (43.2fps)GA104, 5888 shaders, 1725MHz, 8GB GDDR6
14Gbps, 448GB/s, 220W
Ge
Force RTX 2080 Ti
65.7% (96.0fps)82.3% (151.6fps)53.8% (75.3fps)39.0% (44.6fps)TU102, 4352 shaders, 1545MHz, 11GB GDDR6
14Gbps, 616GB/s, 250W
Radeon RX 6700 XT65.6% (95.8fps)86.7% (159.8fps)50.5% (70.8fps)34.4% (39.4fps)Navi 22, 2560 shaders, 2581MHz, 12GB GDDR6
16Gbps, 384GB/s, 230W
Ge
Force RTX 3060 Ti
62.7% (91.5fps)81.2% (149.7fps)49.8% (69.7fps)GA104, 4864 shaders, 1665MHz, 8GB GDDR6
14Gbps, 448GB/s, 200W
Ge
Force RTX 2080 Super
58.2% (84.9fps)74.8% (137.8fps)46.4% (64.9fps)30.2% (34.5fps)TU104, 3072 shaders, 1815MHz, 8GB GDDR6
15.5Gbps, 496GB/s, 250W
Ge
Force RTX 2080
56.3% (82.2fps)72.2% (133.1fps)44.6% (62.4fps)TU104, 2944 shaders, 1710MHz, 8GB GDDR6
14Gbps, 448GB/s, 215W
Intel Arc A770 16GB55.0% (80.3fps)67.3% (124.0fps)44.5% (62.3fps)32.1% (36.7fps)ACM-G10, 4096 shaders, 2100MHz, 16GB GDDR6
17.5Gbps, 560GB/s, 225W
Radeon RX 6650 XT54.7% (79.9fps)75.1% (138.4fps)40.5% (56.7fps)Navi 23, 2048 shaders, 2635MHz, 8GB GDDR6
18Gbps, 280GB/s, 180W
Radeon RX 6600 XT53.5% (78.1fps)74.0% (136.5fps)39.2% (54.9fps)Navi 23, 2048 shaders, 2589MHz, 8GB GDDR6
16Gbps, 256GB/s, 160W
Ge
Force RTX 2070 Super
52.4% (76.4fps)67.3% (124.1fps)41.0% (57.4fps)TU104, 2560 shaders, 1770MHz, 8GB GDDR6
14Gbps, 448GB/s, 215W
Radeon RX 5700 XT50.5% (73.7fps)68.3% (125.8fps)38.1% (53.3fps)25.5% (29.3fps)Navi 10, 2560 shaders, 1905MHz, 8GB GDDR6
14Gbps, 448GB/s, 225W
Intel Arc A75048.9% (71.4fps)63.1% (116.4fps)39.5% (55.2fps)27.7% (31.8fps)ACM-G10, 3584 shaders, 2050MHz, 8GB GDDR6
16Gbps, 512GB/s, 225W
Ge
Force RTX 3060
48.1% (70.2fps)64.4% (118.8fps)37.6% (52.6fps)GA106, 3584 shaders, 1777MHz, 12GB GDDR6
15Gbps, 360GB/s, 170W
Radeon VII47.7% (69.7fps)61.9% (114.0fps)37.8% (53.0fps)27.5% (31.4fps)Vega 20, 3840 shaders, 1750MHz, 16GB HBM2
2.0Gbps, 1024GB/s, 300W
Ge
Force RTX 2070
46.5% (67.9fps)60.0% (110.7fps)36.4% (51.0fps)TU106, 2304 shaders, 1620MHz, 8GB GDDR6
14Gbps, 448GB/s, 175W
Radeon RX 660045.7% (66.7fps)63.9% (117.8fps)32.9% (46.1fps)Navi 23, 1792 shaders, 2491MHz, 8GB GDDR6
14Gbps, 224GB/s, 132W
Ge
Force GTX 1080 Ti
45.6% (66.5fps)60.0% (110.6fps)35.9% (50.3fps)25.8% (29.5fps)GP102, 3584 shaders, 1582MHz, 11GB GDDR5X
11Gbps, 484GB/s, 250W
Ge
Force RTX 2060 Super
44.6% (65.1fps)57.4% (105.9fps)34.4% (48.2fps)TU106, 2176 shaders, 1650MHz, 8GB GDDR6
14Gbps, 448GB/s, 175W
Radeon RX 570044.4% (64.8fps)60.4% (111.3fps)33.7% (47.2fps)Navi 10, 2304 shaders, 1725MHz, 8GB GDDR6
14Gbps, 448GB/s, 180W
Radeon RX 5600 XT39.8% (58.1fps)54.5% (100.6fps)30.0% (42.0fps)Navi 10, 2304 shaders, 1750MHz, 8GB GDDR6
14Gbps, 336GB/s, 160W
Radeon RX Vega 6438.9% (56.8fps)51.2% (94.3fps)29.7% (41.6fps)20.5% (23.5fps)Vega 10, 4096 shaders, 1546MHz, 8GB HBM2
1.89Gbps, 484GB/s, 295W
Ge
Force RTX 2060
37.8% (55.2fps)52.5% (96.8fps)27.6% (38.7fps)TU106, 1920 shaders, 1680MHz, 6GB GDDR6
14Gbps, 336GB/s, 160W
Ge
Force GTX 1080
36.4% (53.1fps)48.8% (90.0fps)28.2% (39.4fps)GP104, 2560 shaders, 1733MHz, 8GB GDDR5X
10Gbps, 320GB/s, 180W
Ge
Force RTX 3050
35.2% (51.4fps)48.5% (89.4fps)26.9% (37.6fps)GA106, 2560 shaders, 1777MHz, 8GB GDDR6
14Gbps, 224GB/s, 130W
Ge
Force GTX 1070 Ti
35.0% (51.1fps)46.5% (85.8fps)27.1% (37.9fps)GP104, 2432 shaders, 1683MHz, 8GB GDDR5
8Gbps, 256GB/s, 180W
Radeon RX Vega 5634.7% (50.6fps)45.8% (84.4fps)26.4% (37.0fps)Vega 10, 3584 shaders, 1471MHz, 8GB HBM2
1.6Gbps, 410GB/s, 210W
Ge
Force GTX 1660 Super
31.0% (45.3fps)44.9% (82.8fps)23.1% (32.4fps)TU116, 1408 shaders, 1785MHz, 6GB GDDR6
14Gbps, 336GB/s, 125W
Ge
Force GTX 1660 Ti
30.8% (45.0fps)44.7% (82.4fps)23.0% (32.2fps)TU116, 1536 shaders, 1770MHz, 6GB GDDR6
12Gbps, 288GB/s, 120W
Ge
Force GTX 1070
30.7% (44.8fps)40.7% (75.1fps)23.6% (33.1fps)GP104, 1920 shaders, 1683MHz, 8GB GDDR5
8Gbps, 256GB/s, 150W
Ge
Force GTX 1660
27.6% (40.2fps)40.7% (75.1fps)20.4% (28.5fps)TU116, 1408 shaders, 1785MHz, 6GB GDDR5
8Gbps, 192GB/s, 120W
Radeon RX 5500 XT 8GB27.3% (39.8fps)39.4% (72.6fps)20.3% (28.5fps)Navi 14, 1408 shaders, 1845MHz, 8GB GDDR6
14Gbps, 224GB/s, 130W
Radeon RX 59027.0% (39.4fps)37.2% (68.6fps)20.8% (29.1fps)Polaris 30, 2304 shaders, 1545MHz, 8GB GDDR5
8Gbps, 256GB/s, 225W
Ge
Force GTX 980 Ti
24.6% (35.9fps)33.9% (62.6fps)19.0% (26.7fps)GM200, 2816 shaders, 1075MHz, 6GB GDDR5
7Gbps, 336GB/s, 250W
Radeon R9 Fury X24.3% (35.4fps)34.9% (64.4fps)Fiji, 4096 shaders, 1050MHz, 4GB HBM2
2Gbps, 512GB/s, 275W
Radeon RX 580 8GB24.2% (35.3fps)33.5% (61.7fps)18.6% (26.0fps)Polaris 20, 2304 shaders, 1340MHz, 8GB GDDR5
8Gbps, 256GB/s, 185W
Ge
Force GTX 1650 Super
23.2% (33.9fps)36.9% (68.0fps)16.4% (23.0fps)TU116, 1280 shaders, 1725MHz, 4GB GDDR6
12Gbps, 192GB/s, 100W
Radeon RX 5500 XT 4GB22.9% (33.5fps)36.3% (66.9fps)Navi 14, 1408 shaders, 1845MHz, 4GB GDDR6
14Gbps, 224GB/s, 130W
Ge
Force GTX 1060 6GB
22.1% (32.2fps)31.5% (58.0fps)16.5% (23.0fps)GP106, 1280 shaders, 1708MHz, 6GB GDDR5
8Gbps, 192GB/s, 120W
Radeon RX 6500 XT21.1% (30.8fps)35.7% (65.8fps)12.8% (18.0fps)Navi 24, 1024 shaders, 2815MHz, 4GB GDDR6
18Gbps, 144GB/s, 107W
Radeon R9 39020.4% (29.8fps)27.8% (51.2fps)Grenada, 2560 shaders, 1000MHz, 8GB GDDR5
6Gbps, 384GB/s, 275W
Ge
Force GTX 980
19.8% (28.9fps)29.1% (53.7fps)GM204, 2048 shaders, 1216MHz, 4GB GDDR5
7Gbps, 256GB/s, 165W
Ge
Force GTX 1650 GDDR6
19.7% (28.8fps)30.7% (56.7fps)TU117, 896 shaders, 1590MHz, 4GB GDDR6
12Gbps, 192GB/s, 75W
Intel Arc A38019.4% (28.3fps)29.7% (54.7fps)13.9% (19.5fps)ACM-G11, 1024 shaders, 2450MHz, 6GB GDDR6
15.5Gbps, 186GB/s, 75W
Radeon RX 570 4GB19.4% (28.3fps)29.1% (53.6fps)14.3% (20.0fps)Polaris 20, 2048 shaders, 1244MHz, 4GB GDDR5
7Gbps, 224GB/s, 150W
Ge
Force GTX 1060 3GB *
19.0% (27.8fps)28.5% (52.6fps)GP106, 1152 shaders, 1708MHz, 3GB GDDR5
8Gbps, 192GB/s, 120W
Ge
Force GTX 1650
18.4% (26.9fps)27.7% (51.1fps)TU117, 896 shaders, 1665MHz, 4GB GDDR5
8Gbps, 128GB/s, 75W
Ge
Force GTX 970
18.1% (26.5fps)26.7% (49.1fps)GM204, 1664 shaders, 1178MHz, 4GB GDDR5
7Gbps, 256GB/s, 145W
Radeon RX 640016.2% (23.7fps)28.2% (52.0fps)Navi 24, 768 shaders, 2321MHz, 4GB GDDR6
16Gbps, 128GB/s, 53W
Ge
Force GTX 780 *
15.1% (22.0fps)20.9% (38.5fps)GK110, 2304 shaders, 900MHz, 3GB GDDR5
6Gbps, 288GB/s, 230W
Ge
Force GTX 1050 Ti
13.6% (19.8fps)20.6% (38.0fps)GP107, 768 shaders, 1392MHz, 4GB GDDR5
7Gbps, 112GB/s, 75W
Ge
Force GTX 1630
11.6% (16.9fps)18.4% (33.9fps)TU117, 512 shaders, 1785MHz, 4GB GDDR6
12Gbps, 96GB/s, 75W
Radeon RX 560 4GB10.1% (14.8fps)17.3% (31.8fps)Baffin, 1024 shaders, 1275MHz, 4GB GDDR5
7Gbps, 112GB/s, 60-80W
Ge
Force GTX 1050 *
10.1% (14.8fps)16.1% (29.8fps)GP107, 640 shaders, 1455MHz, 2GB GDDR5
*
*
*
*
*
*

CPU là linh kiện quan trọng nhất của chiếc máy tính. Chọn CPU phù hợp với nhu cầu sử dụng và túi tiền của mình luôn là vấn đề nan giải....

Đọc tiếp


Intel Arc A380 là một card đồ họa tầm trung của Intel, ra mắt vào ngày 14 tháng 6 năm 2022. Sản phẩm này gây ra nhiều tranh cãi trong l...

Đọc tiếp


Intel đang làm việc hết mình với tham vọng đưa GPU Xe của mình ra mắt sản phẩm thương mại đầu tiên vào năm 2020. Theo thông tin đươc đă...

Đọc tiếp


One thought on “Bảng Xếp Hạng VGA Mới Nhất 2023 1080P, 1440P và 4K Gaming (Cập nhật 10/1)”


Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.



PC Gaming
PC Doanh Nghiệp, VP
*
Laptop
*
Linh Kiện Máy Tính
CPU-Bộ Vi Xử LýMainboard
RAM Desktop
SSDVGA – Card đồ họa
PSU Nguồn máy tính
Case – Thùng Máy
*
Đồ Chơi PC
*
Màn Hình Máy Tính
*
Bàn Ghế
*
Chuột Bàn Phím Máy Tính
*
Thiết Bị Nghe Nhìn
*
Thiết Bị Mạng
Router – Bộ Định Tuyến
*
Workstation – Server
Tin Tức
Bảo Hành
Dịch Vụ
Liên hệ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x