Trong mắt khán giả hâm mộ, hai bác sĩ Bạch Quốc Ngọc và Nguyễn Trọng Hiền là nhân vật phụ đúng nghĩa. Nhưng sự thật, họ là những người bận rộn nhất và đổ mồ hôi không ít. Họ là những “cầu thủ” tuy không xỏ giày nhưng không thể thiếu trong “đội hình” của đội tuyển Việt Nam.
Bạn đang xem: Những cầu thủ mang áo số 12
Mỗi ngày, hai nhân vật này đối mặt với một “núi” công việc phải làm: nào là chuẩn bị quần áo, giày, vớ... (cho lúc luyện tập và khi thi đấu), chuyện ăn uống, chữa trị chấn thương đến việc mátxa giúp các cầu thủ thả lỏng cơ... Ngần ấy công việc nhưng hai bác sĩ Ngọc và Hiền luôn thực hiện với tiến độ rất nhanh và chẳng khiến ai phải phiền lòng với công việc mà họ tâm niệm như "làm dâu trăm họ". Một phần việc rất quan trọng của hai bác sĩ Hiền và Ngọc là phải luôn kèm sát chuyện ăn uống của các cầu thủ. Phải nói rằng, các cầu thủ của chúng ta có tật là... thích gì ăn đó, khi gặp món lạ là chuyển sang ăn kiểu... mèo! Chẳng hạn như các cầu thủ quê miền Nam như Tài Em, Trường Giang, Minh Phương, Thanh Bình rất “oải” với những món luộc, nhưng ngược lại đó lại là món ưa thích của các cầu thủ miền Bắc. Làm cách nào để giúp các cầu thủ ăn đúng và đủ chất dinh dưỡng là chuyện khá đau đầu đối với hai bác sĩ kiêm nhiệm vụ “anh nuôi” này. Ngoài chuyện chăm lo ăn uống và sức khỏe, hai bác sĩ Bạch Quốc Ngọc và Nguyễn Trọng Hiền còn “bao sân” luôn cả chuyện tư vấn tâm lý cho các cầu thủ. Những chân sút trẻ tuổi, nhất là Phan Thanh Bình, Đặng Văn Thành, Lê Công Vinh, Phan Văn Tài Em,... là những người được hai bác sĩ để mắt đến nhiều nhất. Trước khi giải đấu Tiger Cup khai cuộc, gia đình tiền đạo Lê Công Vinh có chuyện không vui nên cầu thủ này tập luyện và thi đấu sa sút hẳn, mặt mũi lúc nào cũng buồn xo. Thế là ngay lập tức, hai vị bác sĩ này thay nhau tâm sự với Công Vinh. Nhờ được giải tỏa nỗi lòng phần nào nên tinh thần của Công Vinh trở lại bình thường. Dù cho có “tâm lý” thế nào đi chăng nữa nhưng nhiều lúc hai bác sĩ kiêm nhà tư vấn cũng phải chào thua những cầu thủ đầy cá tính. Trong những đợt tập huấn trước kia, các cầu thủ Trường Giang, Tài Em, Hồng Minh, Hùng Dũng... bị một vài chấn thương nhẹ và được lệnh tập luyện vừa phải, đừng nên gắng sức. Tuy nhiên, những chân sút này nhất định không chịu nghe lời khuyên của bác sĩ mà còn tập luyện hăng hơn trước. Nhất là trường hợp cầu thủ Thạch Bảo Khanh, hai bác sĩ Ngọc và Hiền phải luôn quan tâm đặc biệt vì cầu thủ này mỗi khi ra sân thi đấu là không ngại va chạm trong tranh cướp bóng nên rất dễ “dính” chấn thương.Nỗi lòng của người bác sỹCẦU THỦ MANCHESTER UNITED - Áo số 12 |
TT | MÙA GIẢI | HỌ TÊN | VỊ TRÍ | NĂM SINH | QUỐC TỊCH | SỐ TRẬN | BÀN THẮNG | GHI CHÚ |
1 | 1956-1957 | David Gaskell | 1940 | 1 | 0 | CS | |||
2 | 1965-1966 | David Herd | 1934 | 1 | 0 | DV1 | |||
3 | 1965-1966 | John Connelly | 1938 | 1 | 0 | DV1 | |||
4 | 1965-1966 | John Fitzpatrick | 1946 | 1 | 0 | DV1 | |||
5 | 1965-1967 | Willie Anderson | 1947 | 3 | 0 | DV1 | |||
6 | 1966-1968 | Jimmy Ryan | 1945 | 2 | 1 | DV1 | |||
7 | 1966-1968 | John Aston, Jnr | 1947 | 7 | 0 | DV1 | |||
8 | 1966-1969 | David Sadler | 1946 | 6 | 1 | ||||
9 | 1967-1968 | Alan Gowling | 1949 | 1 | 0 | DV1 | |||
10 | 1967-1969 | Frank Kopel | 1949 | 2 | 0 | DV1 | |||
11 | 1967-1969 | John Fitzpatrick | 1946 | 5 | 0 | DV1 | |||
12 | 1968-1969 | Jimmy Rimmer | 1948 | 1 | 0 | EU | |||
13 | 1968-1969 | William Foulkes | 1932 | 3 | 0 | DV1 | |||
14 | 1968-1971 | Brian Kidd | 1949 | 3 | 0 | DV1 | |||
15 | 1968-1972 | Carlo Sartori | 1948 | 16 | 1 | ||||
16 | 1968-1972 | Francis Burns | 1948 | 13 | 0 | ||||
17 | 1969-1970 | Denis Law | 1940 | 3 | 0 | DV1, FA | |||
18 | 1969-1970 | Don Givens | 1949 | 4 | 0 | DV1 | |||
19 | 1969-1970 | Jimmy Ryan | 1945 | 1 | 0 | DV1 | |||
20 | 1969-1970 | Shay Brennan | 1937 | 1 | 0 | DV1 | |||
21 | 1969-1971 | Paul Edwards | 1947 | 2 | 0 | DV1 | |||
22 | 1969-1972 | Alan Gowling | 1949 | 9 | 0 | ||||
23 | 1969-1972 | John Aston, Jnr | 1947 | 14 | 2 | ||||
24 | 1970-1971 | Steve James | 1949 | 1 | 0 | LC | |||
25 | 1970-1973 | Tony Young | 1952 | 5 | 0 | DV1 | |||
26 | 1971-1973 | Denis Law | 1940 | 3 | 0 | DV1 | |||
27 | 1971-1975 | Sammy Mc Ilroy | 1954 | 26 | 3 | ||||
28 | 1972-1973 | Bobby Charlton | 1937 | 2 | 1 | DV1 | |||
29 | 1972-1973 | Tony Dunne | 1941 | 1 | 0 | FA | |||
30 | 1972-1973 | Wyn Davies | 1942 | 1 | 0 | DV1 | |||
31 | 1972-1974 | Brian Kidd | 1949 | 6 | 0 | ||||
32 | 1972-1974 | Peter Fletcher | 1953 | 5 | 0 | DV1 | |||
33 | 1972-1974 | Trevor Anderson | 1951 | 6 | 0 | DV1 | |||
34 | 1972-1975 | Mick Martin | 1951 | 7 | 0 | ||||
35 | 1973-1974 | Alex Forsyth | 1952 | 1 | 0 | DV1 | |||
36 | 1973-1974 | David Sadler | 1946 | 1 | 0 | DV1 | |||
37 | 1973-1974 | George Buchan | 1950 | 4 | 0 | DV1, LC | |||
38 | 1973-1974 | Paul Bielby | 1956 | 2 | 0 | DV1 | |||
39 | 1973-1975 | George Graham | 1944 | 2 | 0 | ||||
40 | 1973-1975 | Gerry Daly | 1954 | 3 | 0 | ||||
41 | 1973-1975 | Lou Macari | 1949 | 4 | 0 | ||||
42 | 1974-1975 | Brian Greenhoff | 1953 | 2 | 0 | DV2 | |||
43 | 1974-1975 | Jim Mc Calliog | 1946 | 1 | 0 | LC | |||
44 | 1974-1975 | Ronald Davies | 1942 | 10 | 0 | DV2, FA | |||
45 | 1974-1975 | Steve Coppell | 1955 | 1 | 0 | DV2 | |||
46 | 1974-1975 | Stuart Pearson | 1949 | 1 | 1 | DV2 | |||
47 | 1974-1975 | Willie Morgan | 1944 | 3 | 1 | DV2, LC | |||
48 | 1974-1976 | Jimmy Nicholl | 1956 | 8 | 0 | ||||
49 | 1974-1976 | Tony Young | 1952 | 13 | 0 | ||||
50 | 1974-1979 | David Mc Creery | 1957 | 52 | 3 | ||||
51 | 1975-1976 | Anthony Grimshaw | 1957 | 2 | 0 | DV1, LC | |||
52 | 1975-1976 | James Kelly | 1957 | 1 | 0 | DV1 | |||
53 | 1975-1976 | Peter Coyne | 1958 | 1 | 0 | DV1 | |||
54 | 1975-1976 | Thomas Jackson | 1946 | 1 | 0 | DV1 | |||
55 | 1975-1979 | Arthur Albiston | 1957 | 9 | 0 | ||||
56 | 1976-1977 | Alan Foggon | 1950 | 3 | 0 | DV1 | |||
57 | 1976-1977 | Gerry Daly | 1954 | 2 | 0 | DV1, FA | |||
58 | 1976-1977 | Gordon Hill | 1954 | 1 | 0 | DV1 | |||
59 | 1976-1977 | Jonathan Clark | 1958 | 1 | 0 | DV1 | |||
60 | 1976-1977 | Sammy Mc Ilroy | 1954 | 1 | 0 | DV1 | |||
61 | 1976-1978 | Alex Forsyth | 1952 | 2 | 0 | ||||
62 | 1976-1980 | Chris Mc Grath | 1954 | 19 | 0 | ||||
63 | 1977-1978 | Jimmy Greenhoff | 1946 | 2 | 0 | DV1, FA | |||
64 | 1977-1983 | Ashley Grimes | 1957 | 29 | 3 | ||||
65 | 1978-1979 | Brian Greenhoff | 1953 | 1 | 0 | DV1 | |||
66 | 1978-1979 | Jimmy Nicholl | 1956 | 4 | 0 | DV1, FA | |||
67 | 1978-1979 | Joe Jordan | 1951 | 1 | 0 | FA | |||
68 | 1978-1979 | Lou Macari | 1949 | 1 | 0 | DV1 | |||
69 | 1978-1979 | Stewart Houston | 1949 | 1 | 0 | DV1 | |||
70 | 1978-1980 | Steven Paterson | 1958 | 3 | 0 | DV1 | |||
71 | 1978-1981 | Andy Ritchie | 1960 | 10 | 0 | ||||
72 | 1978-1981 | Thomas Sloan | 1959 | 8 | 0 | ||||
73 | 1979-1980 | Nikola Jovanovic | 1952 | 1 | 0 | DV1 | |||
74 | 1979-1981 | Jimmy Greenhoff | 1946 | 2 | 0 | DV1 | |||
75 | 1980-1981 | Anthony Whelan | 1959 | 1 | 0 | DV1 | |||
76 | 1980-1981 | Kevin Moran | 1956 | 1 | 0 | EU | |||
77 | 1980-1981 | Ray Wilkins | 1956 | 2 | 0 | DV1 | |||
78 | 1980-1981 | Sammy Mc Xem thêm: Nước hoa hồng cc melano rohto lotion 170ml trắng da trị thâm nám tàn nhang Ilroy | 1954 | 1 | 0 | DV1 | |||
79 | 1980-1982 | Mike Duxbury | 1959 | 15 | 1 | ||||
80 | 1980-1983 | Scott Mc Garvey | 1963 | 12 | 0 | DV1 | |||
81 | 1980-1984 | Lou Macari | 1949 | 22 | 2 | ||||
82 | 1981-1982 | Garry Birtles | 1956 | 1 | 0 | DV1 | |||
83 | 1981-1982 | Jimmy Nicholl | 1956 | 1 | 0 | DV1 | |||
84 | 1981-1982 | John Gidman | 1954 | 1 | 0 | DV1 | |||
85 | 1981-1982 | Remi Moses | 1960 | 1 | 0 | DV1 | |||
86 | 1981-1982 | Steve Coppell | 1955 | 1 | 0 | DV1 | |||
87 | 1981-1985 | Norman Whiteside | 1965 | 16 | 3 | ||||
88 | 1982-1983 | Lawrie Cunningham | 1956 | 2 | 1 | DV1 | |||
89 | 1982-1983 | Paul Mc Grath | 1959 | 1 | 0 | FA | |||
90 | 1982-1983 | Ray Wilkins | 1956 | 1 | 0 | LC | |||
91 | 1982-1984 | Alan Davies | 1961 | 2 | 1 | ||||
92 | 1983-1984 | Arthur Graham | 1952 | 5 | 0 | DV1, EU | |||
93 | 1983-1984 | Garth Crooks | 1958 | 1 | 0 | DV1 | |||
94 | 1983-1984 | John Gidman | 1954 | 2 | 0 | EU, CS | |||
95 | 1983-1984 | Mark Dempsey | 1965 | 1 | 0 | EU | |||
96 | 1983-1984 | Mark Hughes | 1963 | 6 | 0 | DV1, EU, LC | |||
97 | 1983-1984 | Remi Moses | 1960 | 5 | 0 | DV1, LC | |||
98 | 1984-1985 | Arnold Muhren | 1951 | 5 | 0 | DV1 | |||
99 | 1984-1985 | Bryan Robson | 1957 | 1 | 1 | DV1 | |||
100 | 1984-1986 | Alan Brazil | 1959 | 17 | 1 | ||||
101 | 1984-1986 | Mike Duxbury | 1959 | 6 | 0 | ||||
102 | 1984-1987 | Frank Stapleton | 19 | 20 | 2 | ||||
103 | 1984-1989 | Jesper Olsen | 1961 | 18 | 0 | ||||
104 | 1985-1986 | Nicky Wood | 1966 | 1 | 0 | DV1 | |||
105 | 1985-1986 | Peter Barnes | 1957 | 1 | 0 | DV1 | |||
106 | 1985-1987 | Johnny Sivebaek | 1961 | 2 | 0 | DV1 | |||
107 | 1985-1987 | Terry Gibson | 1962 | 11 | 0 | ||||
108 | 1985-1988 | Gordon Strachan | 1957 | 4 | 0 | DV1 | |||
109 | 1985-1988 | Kevin Moran | 1956 | 4 | 0 | ||||
110 | 1985-1990 | Clayton Blackmore | 1964 | 19 | 1 | ||||
111 | 1986-1987 | Bryan Robson | 1957 | 1 | 0 | DV1 | |||
112 | 1986-1987 | Paul Mc Grath | 1959 | 2 | 0 | DV1, FA | |||
113 | 1986-1987 | Remi Moses | 1960 | 1 | 0 | DV1 | |||
114 | 1986-1988 | Arthur Albiston | 1957 | 9 | 0 | DV1 | |||
115 | 1986-1988 | Liam O"Brien | 1964 | 8 | 0 | ||||
116 | 1986-1989 | Peter Davenport | 1961 | 10 | 0 | ||||
117 | 1987-1988 | Graeme Hogg | 1964 | 2 | 0 | DV1, LC | |||
118 | 1987-1989 | Billy Garton | 1965 | 3 | 0 | ||||
119 | 1987-1990 | Colin Gibson | 1960 | 6 | 0 | ||||
120 | 1987-1990 | Viv Anderson | 1956 | 5 | 0 | ||||
121 | 1988-1989 | David Wilson | 1969 | 3 | 0 | DV1, FA | |||
122 | 1988-1989 | Giuliano Maiorana | 1969 | 2 | 0 | DV1 | |||
123 | 1988-1989 | Paul Mc Grath | 1959 | 3 | 0 | DV1, FA | |||
124 | 1988-1989 | Ralph Milne | 1961 | 1 | 0 | DV1 | |||
125 | 1988-1989 | Tony Gill | 1968 | 3 | 0 | DV1, FA | |||
126 | 1988-1990 | Mike Duxbury | 1959 | 12 | 0 | ||||
127 | 1988-1991 | Lee Sharpe | 1971 | 7 | 0 | ||||
128 | 1988-1991 | Russell Beardsmore | 1968 | 12 | 0 | ||||
129 | 1988-1992 | Lee Martin | 1968 | 15 | 0 | ||||
130 | 1988-1992 | Mark Robins | 1969 | 8 | 0 | ||||
131 | 1989-1990 | Derek Brazil | 1968 | 1 | 0 | DV1 | |||
132 | 1989-1990 | Neil Webb | 1963 | 1 | 0 | DV1 | |||
133 | 1989-1990 | Paul Ince | 1967 | 2 | 0 | DV1, FA | |||
134 | 1989-1991 | Danny Wallace | 1964 | 8 | 1 | ||||
135 | 1989-1992 | Mal Donaghy | 1957 | 16 | 0 | ||||
136 | 1990-1991 | Darren Ferguson | 1972 | 2 | 0 | DV1 | |||
137 | 1990-1991 | Paul Wratten | 1970 | 1 | 0 | DV1 | |||
138 | 1990-1992 | Denis Irwin | 1965 | 3 | 0 | ||||
139 | 1990-1992 | Mark Hughes | 1963 | 5 | 0 | ||||
140 | 1990-1993 | Brian Mc Clair | 1963 | 4 | 3 | ||||
141 | 1991-1992 | Clayton Blackmore | 1964 | 2 | 0 | DV1 | |||
142 | 1991-1992 | Gary Pallister | 1965 | 3 | 0 | DV1, EU | |||
143 | 1991-1992 | Neil Webb | 1963 | 1 | 0 | DV1 | |||
144 | 1991-1992 | Paul Ince | 1967 | 2 | 0 | DV1, LC | |||
145 | 1991-1993 | Andrei Kanchelskis | 1969 | 16 | 0 | ||||
146 | 1991-1993 | Paul Parker | 1964 | 3 | 0 | ||||
147 | 1991-1993 | Ryan Giggs | 1973 | 5 | 1 | ||||
148 | 1991-1994 | Bryan Robson | 1957 | 35 | 3 | ||||
149 | 1991-1994 | Mike Phelan | 1962 | 6 | 0 | ||||
150 | 1992-1993 | Dion Dublin | 1969 | 3 | 0 | PL | |||
151 | 1992-1993 | Eric Cantona | 1966 | 1 | 0 | PL | |||
152 | 1993-1994 | Lee Martin | 1968 | 1 | 0 | CL | |||
153 | 1993-1995 | Gary Neville | 1975 | 2 | 0 | CL | |||
154 | 1994-1995 | Graeme Tomlinson | 1975 | 1 | 0 | LC | |||
155 | 1994-1995 | Lee Sharpe | 1971 | 2 | 0 | ||||
156 | 1994-1996 | David May | 1970 | 39 | 3 | ||||
157 | 1994-1996 | Paul Parker | 1964 | 2 | 0 | CL | |||
158 | 1994-1996 | Steve Bruce | 1960 | 2 | 0 | ||||
159 | 1995-1997 | Paul Scholes | 1974 | 5 | 1 | CL | |||
160 | 1995-2002 | Phillip Neville | 1977 | 225 | 5 | ||||
161 | 1997-1998 | Denis Irwin | 1965 | 1 | 0 | LC | |||
162 | 2003-2005 | David Bellion | 1982 | 40 | 8 | ||||
163 | 2006-2010 | Ben Foster | 1983 | 23 | 0 | ||||
164 | 2007-2008 | City (Munich) | |||||||
165 | 2010-2018 | Chris Smalling | 1989 | 289 | 17 |
THỐNG KÊ VỀ CÁC CẦU THỦ MẶC ÁO SỐ 12 |
Cầu thủ thi đấu nhiều trận nhất289 trận Chris Smalling | Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất17 bàn | Antonio Valencia | 1985 |