Tổng Hợp 12 Sơ Đồ Tư Duy Về Các Thì Trong Tiếng Anh Đầy Đủ Nhất (Free Download)

Nhiều người học tiếng Anh thường gặp khó khăn trong việc ghi nhớ các kiến thức ngữ pháp, nguyên nhân là do phương pháp ghi chép không hiệu quả. Thay vì ghi chép theo cách truyền thống, hiện nay phương pháp sử dụng sơ đồ tư duy được nhiều người đánh giá là dễ tiếp cận kiến thức và giúp ghi nhớ lâu hơn. Sơ đồ tư duy cũng được áp dụng nhiều trong việc học các thì trong tiếng Anh. Vậy thực sự sơ đồ các thì trong tiếng Anh có hiệu quả như thế nào? Mời bạn cùng theo dõi bài viết!

A. SƠ ĐỒ TƯ DUY VÀ LÍ DO VÌ SAO NÊN SỬ DỤNG NÓ

Sơ đồ tư duy là là một phương pháp ghi chú thông minh. Phương pháp này sử dụng các từ khóa, màu sắc, hình ảnh chủ thể để sắp xếp và lưu trữ thông tin. Cụ thể hơn, thay vì ghi chú thông tin theo cách truyền thống dễ gây nhàm chán, thì phương pháp sử dụng sơ đồ tư duy giúp làm nổi bật ý tưởng và hệ thống được nội dung. Từ đó có thể dễ dàng ghi nhớ và nhớ lâu hơn.

Bạn đang xem: Sơ đồ tư duy về các thì trong tiếng anh

Dưới đây là những lí do vì sao sơ đồ tư duy nói chung, sơ đồ các thì trong tiếng Anh nói riêng lại được khuyến khích sử dụng:

1. Tiết kiệm thời gian và tăng khả năng ghi nhớ

Thay vì ghi chú theo cách truyền thống vừa mất nhiều thời gian vừa khó hệ thống kiến thức, sơ đồ tư duy giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn vì chủ yếu sử dụng từ khóa, hình ảnh và ký hiệu. 

Thông tin được viết dưới dạng sơ đồ có tính logic và tổng quan nội dung hơn nên giúp chúng ta dễ nhớ và tránh gặp những thông tin không thực sự cần thiết.

2. Tự do trình bày sáng tạo các ý tưởng

Sơ đồ tư duy có rất nhiều loại, đa dạng khác nhau và không theo một khuôn mẫu nhất định. Bạn hoàn toàn có thể trình bày sơ đồ theo ý muốn và sự sáng tạo cá nhân miễn sao đáp ứng đủ các thông tin mà bạn muốn ghi nhớ. Tự tay lập một sơ đồ tư duy còn giúp tăng khả năng sáng tạo và tư duy logic của bạn. 

Ví dụ, khi lập sơ đồ các thì trong tiếng Anh, có nhiều dạng sơ đồ như sơ đồ tư duy hình tròn, sơ đồ tư duy bong bóng, sơ đồ tư duy nhánh, sơ đồ tư duy hình cây,... để bạn có thể tham khảo. 

3. Cung cấp góc nhìn đa chiều

Sơ đồ tư duy cho bạn bức tranh tổng thể và góc nhìn đa chiều về một chủ thể hoặc ý tưởng nào đó. Khi đọc sơ đồ, những ý lớn thường sẽ bao hàm nhiều ý nhỏ ở những nhánh khác nên chúng ta dễ hình dung được toàn bộ nội dung chính hơn. 

Ví dụ, một sơ đồ các thì trong tiếng Anh sẽ bao gồm các nhánh thể hiện tên của tổng số thì, mỗi nhánh này tiếp tục phân nhánh ra các nhánh nhỏ hơn bao gồm công thức của thì, cách sử dụng chẳng hạn.

B. TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ SƠ ĐỒ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH CƠ BẢN

1. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì hiện tại đơn (Present Simple)

Công thức:

S + V(s/es) + O

S + do/ does + not + V-inf

Do/does + S + V-inf?

Cách sử dụng: 

Diễn tả chân lý sự thật hiển nhiên

Diễn tả thói quen, sở thích, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại 

Diễn tả lịch trình, thời gian biểu

Sơ đồ tham khảo:

Sơ đồ tư duy thì hiện tại đơn tham khảo

Conqr)

2. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Công thức

S + am/is/are + (not) + V-ing

Am/is/are + S + V-ing?

Cách sử dụng:

Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài đến thời điểm hiện tại

Diễn tả một hành động diễn ra lặp đi lặp lại (dùng với always)

Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần

Trong câu mệnh lệnh, đề nghị

Sơ đồ tham khảo:

Sơ đồ tư duy tham khảo thì hiện tại tiếp diễn

=> Đăng ký học thử miễn phí tại Hà Nội: TẠI ĐÂY

3. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

Sơ đồ các thì trong tiếng Anh tiếp theo là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai. 

Công thức

S + have/has + (not) + V3/ed + O

Have/has + S + V3/ed + O?

Cách dùng:

Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn kéo dài tới hiện tại hay tương lai

Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian cụ thể

Diễn tả hành động vừa mới xảy ra

Sử dụng để nói về kinh nghiệm, trải nghiệm

Sơ đồ tham khảo:

Sơ đồ tư duy tham khảo thì hiện tại hoàn thành

=> TÓM TẮT ĐẦY ĐỦ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH - CẤU TRÚC VÀ CÁCH SỬ DỤNG: TẠI ĐÂY

4. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

Công thức:

S + have/has + (not) + been + V-ing

Have/has + S + been + V-ing

Cách sử dụng:

Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu xảy ra ở quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại

Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy

5. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì quá khứ đơn (Simple Past)

Công thức:

S + V2/ed + O

S + didn’t + V-inf + O

Did + S + V-inf + O

Cách dùng:

Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ

Diễn tả một thói quen trong quá khứ

Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau

Dùng trong câu điều kiện loại 2

Tham khảo thì quá khứ đơn trong sơ đồ các thì trong tiếng Anh:

Tham khảo sơ đồ thì quá khứ đơn


6. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

Công thức:

S + was/were + (not) + V-ing + O

Was/were + S + V-ing + ?

Cách dùng:

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ

Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác chen ngang (hành động chen ngang sẽ chia ở thì quá khứ đơn.

Diễn tả hành động đang xảy ra song song với nhau

7. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

Thì quá khứ hoàn thành là thì tiếp theo trong sơ đồ các thì trong tiếng Anh. Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Chia thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và thì quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.

Công thức:

S + had + (not) + V3/ed + O

Had + S + V3/ed + O?

Cách sử dụng:

Diễn tả một hành động hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ

Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ

Sử dụng trong câu điều kiện loại 3

8. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)

Công thức

S + had + (not) + been + V-ing + O

Had + S + been + V-ing + O?

Cách sử dụng

Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì chia ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau thì chia ở thì quá khứ đơn.

Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ

Phân biệt 4 loại thì quá khứ bằng sơ đồ các thì trong tiếng Anh: 

Phân biệt 4 thì quá khứ bằng sơ đồ tư duy

SLCollective)

=> TỔNG HỢP CÁCH DÙNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH AI CŨNG PHẢI NẮM RÕ: TẠI ĐÂY

9. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì tương lai đơn (Simple Future)

Công thức:

S + shall/will + (not) + V-inf + O

Shall/will + S + V-inf?

Cách sử dụng:

Diễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định

Diễn tả một dự định đột xuất diễn ra ngay lúc nói

Diễn tả lời ngỏ ý, hứa hẹn, đe dọa

Sơ đồ tư duy thì tương lai đơn tham khảo

Sơ đồ tư duy thì tương lai đơn

Meister)

10. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

Công thức

S + shall/will + (not) + be + V-ing

Shall/will + S + be + V-ing?

Cách sử dụng:

Diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai ở một thời điểm xác định

Diễn tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động khác chen ngang

Tham khảo sơ đồ tư duy

11. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

Công thức

S + shall/will + (not) + have + V3/ed

Shall/will + S + have + V3/ed?

Cách sử dụng:

Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai

Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai

12. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

Công thức:

S + shall/will + (not) + have been + V-ing + O

Shall/will + S + have been + V-ing + O?

Cách sử dụng:

Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai.

Tham khảo sơ đồ các thì trong tiếng Anh về thì tương lai:

Ví dụ sơ đồ tư duy thì các thì tương lai trong tiếng Anh 

13. Sơ đồ các thì trong tiếng Anh - Thì tương lai gần (Near Future)

Công thức:

S + am/is/are + (not) + going to + V-inf

Am/is/are + S + going to + V-inf

Cách sử dụng:

Diễn tả một dự định, kế hoạch cụ thể trong tương lai

Diễn tả một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể

Sơ đồ tư duy về cách sử dụng 12 thì trong tiếng Anh

Trên đây là tổng hợp những kiến thức nhắc lại về 12 thì thông dụng trong tiếng Anh và sơ đồ tư duy của chúng. Nhìn chung, sơ đồ các thì trong tiếng Anh giúp chúng ta có cái nhìn logic và tổng quát hơn nên giúp nâng cao khả năng ghi nhớ và tư duy có hệ thống. Qua bài viết này, hi vọng các bạn sẽ áp dụng phương pháp sơ đồ tư duy để học tiếng Anh nói chung và các thì trong tiếng Anh nói riêng. Langmaster chúc bạn học thật tốt và đừng xem tham khảo các khóa học của chúng mình tại đây.

1. Sơ đồ tư duy các thì trong Tiếng Anh2. Tổng hợp các thì trong Tiếng Anh2.1. Present simple (Thì hiện tại đơn)2.2. Present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)2.3. Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)2.4. Present perfect continuous tense (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)2.5. Past simple tense (Thì quá khứ đơn)2.6. Past continuous tense (Thì quá khứ tiếp diễn)2.7. Past perfect tense (Thì quá khứ hoàn thành)2.8. Past perfect continuous tense (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)2.9. Simple future tense (Thì tương lai đơn)2.10. Future continuous tense (Thì tương lai tiếp diễn)2.11. Future perfect tense (Thì tương lai hoàn thành)2.12. Future perfect continuous tense (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)3. Bài tập trắc nghiệm4. Đáp án
Tiếng Anh có bao nhiêu thì? Làm thế nào để xác định động từ trong câu theo thì tương ứng? Cùng Đọc Tài Liệu xem lại tổng hợp kiến thức về các thì trong Tiếng Anh và một số câu hỏi quen thuộc trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
Trong Tiếng Anh, ta có tất cả 12 thì cơ bản theo 3 mốc thời gian: Hiện tại, Quá khứ và Tương lai.

Sơ đồ tư duy các thì trong Tiếng Anh

*
Với sơ đồ trên các em dễ dàng ghi nhớ rõ hơn 12 thì và công thức của chúng, cùng tìm hiểu thêm chi tiết về cách dùng và dấu hiệu nhận biết của từng thì nhé.

Tổng hợp các thì trong Tiếng Anh

1. Present simple (Thì hiện tại đơn)

*Công thức với V_ thường: - Câu khẳng định: S + V(s/es) + O- Câu phủ định: S + don't/doesn't + V_inf + O- Câu nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?*Công thức với V_ tobe:- Câu khẳng định: S + am/is/are + O.- Câu phủ định: S + am/is/are not + O.- Câu nghi vấn: Am/is/are + S + O?*Dùng để:- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.- Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.- Diễn tả một lịch trình, chương trình, một thời gian biểu.

Xem thêm: Mách Bạn 15 Quà Tặng Sinh Nhật Người Yêu Làm Con Tim Tan Chảy

*Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có những từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…

2. Present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)


*Công thức:- Câu khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …- Câu phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …- Câu nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?*Dùng để:- Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại.- Diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai đã định trước.- Diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó, dùng với “Always”.- Dùng để cảnh báo, đề nghị và mệnh lệnh.*Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…

3. Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)

*Công thức:- Câu khẳng định: S + has/have + V3/ed + O- Câu phủ định: S + has/have not + V3/ed + O- Câu nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?*Dùng để:- Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và tương lai.- Diễn tả hành động xảy ra và kết quả trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra.- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
- Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm.*Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…

4. Present perfect continuous tense (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

*Công thức:- Câu khẳng định: S + has/have been + V_ing- Câu phủ định: S + has/have not been + V-ing- Câu nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing?*Dùng để:- Diễn tả hành động xảy ra diễn ra liên tục trong quá khứ, tiếp tục kéo dài đến hiện tại.- Diễn tả hành động vừa kết thúc, mục đích nêu kết quả của hành động.*Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: trong câu thường có các từ sau: All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…

5. Past simple tense (Thì quá khứ đơn)

*Công thức với V_ thường: - Câu khẳng định: S + V2/ed + O- Câu phủ định: S + did not + V_inf + O- Câu nghi vấn:Did + S + V_inf + O ?*Công thức với V_ tobe:- Câu khẳng định: S + was/were + O
- Câu phủ định: S + were/was not + O- Câu nghi vấn:Was/were + S + O?*Dùng để:- Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ.- Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp tại thời trong điểm quá khứ.Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ*Dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn: Các từ thường xuất hiện trong câu: yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…

6. Past continuous tense (Thì quá khứ tiếp diễn)

*Công thức:- Câu khẳng định: S + were/ was + V_ing + O- Câu phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O- Câu nghi vấn:Were/was+S+ V_ing + O?*Dùng để:Để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.- Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.*Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.Ví dụ: At/At this time + thời gian quá khứ (at 7 o’clock yesterday), in + năm quá khứ, in the past,…

7. Past perfect tense (Thì quá khứ hoàn thành)

*Công thức:- Câu khẳng định: S + had + V3/ed + O- Câu phủ định: S + had + not + V3/ed + O- Câu nghi vấn:Had + S + V3/ed + O?*Dùng để:- Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ- Diễn đạt một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành – xảy ra sau dùng quá khứ đơn*Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: Trong câu thường xuất hiện các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…

8. Past perfect continuous tense (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

*Công thức:- Câu khẳng định: S + had been + V_ing + O- Câu phủ định: S + had + not + been + V_ing + O- Câu nghi vấn:Had + S + been + V_ing + O? ​*Dùng để:- Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.- Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ.
*Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Trong câu thường chứa các từ như: Until then, by the time, prior to that time, before, after…

9. Simple future tense (Thì tương lai đơn)

*Công thức:- Câu khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O- Câu phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O- Câu nghi vấn:Shall/will+S + V(infinitive) + O?*Dùng để:- Diễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định.- Diễn tả dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói.- Diễn tả lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị, đe dọa.*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…

10. Future continuous tense (Thì tương lai tiếp diễn)

*Công thức:- Câu khẳng định: S + will/shall + be + V-ing- Câu phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing- Câu nghi vấn:Will/shall + S + be + V-ing?*Dùng để:- Diễn tả về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.- Diễn tả về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào.
*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: Trong câu thường có các cụm từ: next time/year/week, in the future, and soon,…

11. Future perfect tense (Thì tương lai hoàn thành)

*Công thức:- Câu khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed- Câu phủ định: S + shall/will not + have + V3/ed- Câu nghi vấn: Shall/Will + S + have + V3/ed?*Dùng để:- Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.- Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: thường xuất hiện với cụm: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…

12. Future perfect continuous tense (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)

*Công thức:- Câu khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O- Câu phủ định: S + shall/will not + have + been + V-ing- Câu nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?*Dùng để:- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai.
*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Có chứa For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai: by then, by the time,…Vậy là Đọc tài Liệu đã hệ thống xong các thì trong Tiếng Anh mà các em được học trong chương trình, thử vận dụng các kiến thức trên giải các bài tập trắc nghiệm về thì sau nhé:

Bài tập trắc nghiệm tiếng anh về các thì trong câu

1. I _______my homewok as soon as Lan goes here.A. will finish
B. will be finishing
C. finish
D. will have finished2. Ask her to come ad see me when she _______ her work.A. finish
B. has finished
C. finished
D. finishing3. After you finish your work, you _______ a break.A. should take
B. have taken
C. might have taken
D. takes4. Oil _______ if you pour it on water
A. floated
B. floats
C. will be floated
D. float5. When he returned home, he found the door _______ .A. unlocking
B. unlocked
C. to be unlocked
D. have unlocked6. That dancing club _______ north of the city
A. lays
B. lies
C. locates
D. lain7. Almost everyone _______ for home by the time we arrived.A. leave
B. left
C. leaves
D. had left8. By the age of 25, he _______ two famous novels.A. wrote
B. writes
C. has written
D. had written9. While her husband was in the army, Janet _______ to him twice a week.A. was writing
B. wrote
C. was written
D. had written10. I couldn't cut the grass because the machine_______ a few days previously.A. broken down
B. has been broken
C. had broken down
D. breaks down11. We _______ English this time last week.A. learned
B. were learning
C. have learned
D. had learned12. Is it raining? - No, it isn't but the ground is wet. It _______A. rained
B. had rained
C. has rained
D. has been raining13. Her family _______ to America before 1975.A. went
B. have gone
C. had gone
D. would go14. When I arrived at the party, Martha _______ home already.A. went
B. have gone
C. had gone
D. would go15. Henry _______ for 10 years when he finally gave it up.A. has smoked
B. has been smoking
C. had smoked
D. had been smoking'16. Yesterday morning I got up and looked out of the window. The sun was shinning but the ground was very wet. It _______A. rained
B. has been raining
C. had rained
D. had been raining17. We _______ our examination next month.A. have
B. shall have
C. will have had
D. will be having18. Look that those black clouds! It _______A. is going to rain
B. will rain
C. would rain
D. can rain19. We _______ English this time next Monday.A. learn
B. will learn
C. are learning
D. will be learning20. We _______ this course before the final examination.A. are going to finish
B. have finished
C. will finish
D. will have finished21. The wedding party _______ held at the Rex Hotel.A. is
B. is being
C. will be
D. is going to be22. How many languages_____ John speak?
A. do
B. does
C. did
D. will23. Hurry! The train _______ I don't want to miss it.A. comes
B. is coming
C. came
D. has come24. Angelina Jolie is a famous actress. She _______ in several film.A. appears
B. is appearing
C. appeared
D. has appeared25. I saw Maggie at the party. She _______ in several film.A. wears
B. wore
C. was wearing
D. has worn26. What time _______ the next train leave?
A. does
B. will
C. shall
D. would27. Monica _______ with her sister at the moment until she finds a flat.A. stays
B. is staying
C. will stay
D. is going to stay28. After I _______ lunch, I looked for my bag.A. had
B. had had
C. have has
D. have had29. By the end of next year, George _______ English for 2 years.
A. will have learned
B. will learn
C. has leaned
D. would learn30. The man got out of the car,_______ round to the back and opened the boot.A. walking
B. walked
C. walks
D. walk31. For several years his ambition _______ to be a pilot.A. is
B. has been
C. was
D. had been32. Henry _______ into the restaurant when the writer was having dinner.A. was going
B. went
C. has gone
D. did go33. He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.A. finish
B. finishes
C. will finish
D. shall have finished34. Before you asked, the letter _______A. was written
B. had been written
C. had written
D. has been written35. She _______ English at RMIT these days.A. studies
B. is studying
C. will study
D. is gong to study36. She's at her best when she _______ big decisions.A. is making
B. makes
C. had made
D. will make37. We _______ next vacation in London.
A. spend
B. are spending
C. will spend
D. are going to spend38. Robert _______ tomorrow morning on the 10:30 train.A. arrived
B. is arriving
C. has arrived
D. would arrive39. Look! The bus _______A. left
B. has left
C. leaves
D. is leaving40. Mike _______ one hour ago.A. phoned
B. was phoning
C. had phoned
D. has phoned

Đáp án

Câu
Đ/ACâu
Đ/ACâu
Đ/ACâu
Đ/A1D11B21C31B2B12B22B32B3B13B23B33B4D14B24D34B5C15B25C35B6A16A26A36A7B17B27B37B8B18B28B38B9B19D29A39D10C20A30B40A
Trên đây là tổng hợp các thì trong tiếng Anh mà các em đã được học trong chương trình cùng một số bài tập liên quan, mong rằng với kiến thức này các em sẽ ôn luyện cho kì thi THPTQG tốt nhất.Đừng quên tham khảo các đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Anh nữa nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.