Cách Đọc Bảng Giá Trị Dinh Dưỡng Của Các Loại Thực Phẩm Việt Nam

Bảng nguyên tố dinh dưỡng giúp chúng ta nắm rõ hàm lượng những chất gồm trong các loại thực phẩm đó. Từ kia mỗi người có thể chủ hễ lựa chọn nhiều loại thực phẩm để đáp ứng nhu cầu nhu cầu dinh dưỡng của khung hình tốt nhất.

Bạn đang xem: Bảng giá trị dinh dưỡng


Bảng nhân tố dinh dưỡng các thực phẩm

Bảng dinh dưỡng các loại hoa màu được thành lập dựa trên nghiên cứu và phân tích và review của Viện dinh dưỡng. Thành phần bồi bổ của từng đội thực phẩm sẽ được thể hiện chi tiết qua những bảng dưới đây.

*

Bảng nguyên tố dinh dưỡng các loại dầu, mỡ và bơ


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

756.00

15.40

0.50

83.50

0.50

0.00

Dầu thực vật

897.00

0.30

0.00

99.70

0.00

0.00

Mỡ lợn nước

896.00

0.40

0.00

99.60

0.00

0.00


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất khủng (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Cari bột

283.00

28.30

8.20

7.30

46.00

8.90

Gừng tươi

25.00

90.10

0.40

0.00

5.80

3.30

Mắm tôm đặc

73.00

83.70

14.80

1.50

0.00

0.00

Muối

0.00

99.80

0.00

0.00

0.00

0.00

Nghệ khô

360.00

16.10

6.30

5.10

72.10

0.00

Nghệ tươi

22.00

88.40

0.30

0.00

5.20

6.10

Nước mắm

28.00

87.30

7.10

0.00

0.00

0.00

Tôm chua

68.00

84.60

8.70

1.20

5.50

0.00

Tương ớt

37.00

90.40

0.50

0.50

7.60

0.90

Xì dầu

28.00

92.80

7.00

0.00

0.00

0.00


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất Đạm (g)

Chất lớn (g)

Chất Bột (g)

Chất Xơ (g)

Cùi dừa già

368.00

46.80

4.80

36.00

6.20

4.20

Cùi dừa non

40.00

88.60

3.50

1.70

2.60

3.50

Đậu đen (hạt)

325.00

13.60

24.20

1.70

53.30

4.00

Đậu Hà lan (hạt)

342.00

9.80

22.20

1.40

60.10

6.00

Đậu phộng

573.00

6.60

27.50

44.50

15.50

2.50

Đậu phụ

95.00

81.90

10.90

5.40

0.70

0.40

Đậu tương (đậu nành)

400.00

13.10

34.00

18.40

24.60

4.50

Đậu xanh

328.00

12.40

23.40

2.40

53.10

4.70

Hạt điều

605.00

5.50

18.40

46.30

28.70

0.60

568.00

5.40

20.10

46.40

17.60

3.50

Sữa đậu nành

28.00

94.30

3.10

1.60

0.40

0.10


Bảng nhân tố dinh dưỡng những loại mì, miến,...ăn liền


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất khủng (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Bún nạp năng lượng liền

348.00

22.00

6.40

9.00

60.00

0.50

Cháo ăn uống liền

346.00

17.00

6.80

4.40

70.00

0.50

Mì nạp năng lượng liền

435.00

14.00

9.70

19.50

55.10

0.50

Miến ăn uống liền

367.00

18.00

3.80

9.60

66.40

0.50

Phở ăn uống liền

342.00

18.00

6.80

4.20

69.30

0.50

Bột sắn dây

340.00

14.20

0.70

0.00

84.30

0.80

Miến dong

332.00

14.30

0.60

0.10

82.20

1.50


Bảng yếu tố dinh dưỡng các loại ngũ cốc


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất lớn (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Bánh mì

249.00

37.00

7.90

0.80

52.60

0.20

Bánh phở

141.00

64.20

3.20

0.00

32.10

0.00

Bánh tráng mỏng

333.00

16.30

4.00

0.20

78.90

0.50

Bắp tươi

196.00

52.60

4.10

2.30

39.60

1.20

Bún

110.00

72.00

1.70

0.00

25.70

0.50

Gạo nếp cái

346.00

13.60

8.20

1.50

74.90

0.60

Gạo tẻ

344.00

13.50

7.80

1.00

76.10

0.40

Ngô tươi

196.00

51.80

4.10

2.30

39.60

1.20

Ngô đá quý hạt vàng

354.00

13.80

8.60

4.70

69.40

2.00


Bảng thành phần dinh dưỡng những loại quả

*


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất lớn (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Bưởi

30.00

91.00

0.20

0.00

7.30

0.70

Cam

37.00

88.70

0.90

0.00

8.40

1.40

Chanh

23.00

92.40

0.90

0.00

4.80

1.30

Chôm chôm

72.00

80.30

1.50

0.00

16.40

1.30

Chuối tây

66.00

83.20

0.90

0.30

15.00

0.00

Chuối tiêu

97.00

74.40

1.50

0.20

22.20

0.80

Đu đủ chín

35.00

90.00

1.00

0.00

7.70

0.60

Dưa hấu

16.00

95.50

1.20

0.20

2.30

0.50

Dứa ta

29.00

91.40

0.80

0.00

6.50

0.80

Hồng xiêm

48.00

85.60

0.50

0.70

10.00

2.50

45.00

87.80

0.70

0.20

10.20

0.60

Mận

20.00

94.00

0.60

0.20

3.90

0.70

Mít dai

48.00

85.30

0.60

0.00

11.40

1.20

Mít mật

62.00

82.10

1.50

0.00

14.00

1.20

46.00

87.00

0.90

0.00

10.50

0.80

Na

64.00

82.40

1.60

0.00

14.50

0.80

Nhãn

48.00

86.20

0.90

0.00

11.00

1.00

Nho ta (nho chua)

14.00

93.50

0.40

0.00

3.10

2.40

Quýt

38.00

89.40

0.80

0.00

8.60

0.60

Táo ta

37.00

89.40

0.80

0.00

8.50

0.70

Táo tây

47.00

87.10

0.50

0.00

11.30

0.60

Vải

43.00

87.70

0.70

0.00

10.00

1.10

Vú sữa

42.00

86.40

1.00

0.00

9.40

2.30

Xoài chín

69.00

82.50

0.60

0.30

15.90

0.00


Bảng thành phần dinh dưỡng những loại rau củ củ


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất phệ (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Củ dong

119.00

66.40

1.40

0.00

28.40

2.40

Củ sắn

152.00

59.50

1.10

0.20

36.40

1.50

Củ từ

92.00

74.90

1.50

0.00

21.50

1.20

Khoai lang

119.00

67.70

0.80

0.20

28.50

1.30

Khoai lang nghệ

116.00

69.80

1.20

0.30

27.10

0.80

Khoai môn

109.00

70.70

1.50

0.20

25.20

1.20

Khoai tây

92.00

74.50

2.00

0.00

21.00

1.00

Khoai tây chiên

525.00

6.60

2.20

35.40

49.30

6.30

Bầu

14.00

95.10

0.60

0.00

2.90

1.00

Bí đao (bí xanh)

12.00

95.40

0.60

0.00

2.40

1.00

Bí ngô

24.00

92.60

0.30

0.00

5.60

0.70

Cà chua

19.00

93.90

0.60

0.00

4.20

0.80

Cà pháo

20.00

92.50

1.50

0.00

3.60

1.60

Cà rốt

38.00

88.40

1.50

0.00

8.00

1.20

Cà tím

22.00

92.40

1.00

0.00

4.50

1.50

Cải bắp

29.00

89.90

1.80

0.00

5.40

1.60

Cải cúc

14.00

93.70

1.60

0.00

1.90

2.00

Cải thìa (cải trắng)

16.00

93.10

1.40

0.00

2.60

1.80

Cải xanh

15.00

93.60

1.70

0.00

2.10

1.80

Cần ta

10.00

94.90

1.00

0.00

1.50

1.50

Củ cải trắng

21.00

92.00

1.50

0.00

3.70

1.50

Đậu cô ve

73.00

81.10

5.00

1.00

11.00

1.00

Dọc mùng

5.00

96.00

0.40

0.00

0.80

2.00

Dưa cải bắp

18.00

90.80

1.20

0.00

3.30

1.60

Dưa cải bẹ

17.00

90.00

1.80

0.00

2.40

2.10

Dưa chuột

15.00

94.90

0.80

0.00

3.00

0.70

Gấc

122.00

66.90

20.00

0.00

10.50

1.80

Giá đậu xanh

43.00

86.40

5.50

0.00

5.30

2.00

Hành lá (hành hoa)

22.00

92.30

1.30

0.00

4.30

0.90

Măng chua

11.00

92.70

1.40

0.00

1.40

4.10

Mộc nhĩ

304.00

10.80

10.60

0.20

65.00

7.00

Mướp

16.00

95.00

0.90

0.00

3.00

0.50

Nấm mùi hương khô

274.00

12.70

35.00

4.50

23.50

17.00

Ớt rubi to

28.00

90.50

1.30

0.00

5.70

1.40

Ran kinh giới

22.00

89.90

2.70

0.00

2.80

3.60

Rau bí

18.00

93.10

2.70

0.00

1.70

1.70

Rau đay

24.00

91.10

2.80

0.00

3.20

1.50

Rau khoai lang

22.00

91.80

2.60

0.00

2.80

1.40

Rau mồng tơi

14.00

92.90

2.00

0.00

1.40

2.50

Rau mùi

13.00

92.90

2.60

0.00

0.70

1.80

Rau muống

23.00

91.80

3.20

0.00

2.50

1.00

Rau ngót

35.00

86.00

5.30

0.00

3.40

2.50

Rau răm

30.00

86.30

4.70

0.00

2.80

3.80

Rau rút

28.00

90.20

5.10

0.00

1.80

1.90

Rau thơm

18.00

91.40

2.00

0.00

2.40

3.00

Su hào

36.00

87.70

2.80

0.00

6.30

1.70

Su su

18.00

93.80

0.80

0.00

3.70

1.00

Súp lơ

30.00

90.60

2.50

0.00

4.90

0.90

Tía tô

25.00

88.90

2.90

0.00

3.40

3.60


Bảng yếu tắc dinh dưỡng các loại sữa

*


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất bự (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Sữa trườn tươi

74.00

85.60

3.90

4.40

4.80

0.00

Sữa bột bóc béo

357.00

1.60

35.00

1.00

52.00

0.00

Sữa bột toàn phần

494.00

1.80

27.00

26.00

38.00

0.00

Sữa chua

61.00

88.50

3.30

3.70

3.60

0.00

Sữa đặc có đường

336.00

24.90

8.10

8.80

56.00

0.00

Sữa mẹ

61.00

88.40

1.50

3.00

7.00

0.00


Bảng thành phần dinh dưỡng các loại thịt


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất to (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Ba tê

326.00

47.40

10.80

24.60

15.40

0.00

Bao tử bò

97.00

80.70

14.80

4.20

0.00

0.00

Bao tử heo

85.00

82.30

14.60

2.90

0.00

0.00

Cật bò

67.00

85.00

12.50

1.80

0.30

0.00

Cật heo

81.00

82.60

13.00

3.10

0.30

0.00

Chả bò

357.00

52.70

13.80

33.50

0.00

0.00

Chà bông

396.00

19.30

53.00

20.40

0.00

0.00

Chả lợn

517.00

32.50

10.80

50.40

5.10

0.00

Chả lụa

136.00

73.00

21.50

5.50

0.00

0.00

Chả quế

416.00

44.70

16.20

39.00

0.00

0.00

Chân giò lợn (bỏ xương)

230.00

64.60

15.70

18.60

0.00

0.00

Da heo

118.00

74.00

23.30

2.70

0.00

0.00

Dăm bông heo

318.00

48.50

23.00

25.00

0.30

0.00

Đầu heo

335.00

55.30

13.40

31.30

0.00

0.00

Đuôi bò

137.00

73.60

19.70

6.50

0.00

0.00

Đuôi heo

467.00

42.10

10.80

47.10

0.00

0.00

Ếch

90.00

74.80

20.00

1.10

0.00

0.00

Gan bò

110.00

75.80

17.40

3.10

3.00

0.00

Gân chân bò

124.00

69.50

30.20

0.30

0.00

0.00

Gan gà

111.00

73.90

18.20

3.40

2.00

0.00

Gan heo

116.00

72.80

18.80

3.60

2.00

0.00

Gan vịt

122.00

75.20

17.10

4.70

2.80

0.00

Giò bò

357.00

48.70

13.80

33.50

0.00

0.00

Giò lụa

136.00

72.00

21.50

5.50

0.00

0.00

Giò thủ

553.00

29.70

16.00

54.30

0.00

0.00

Huyết bò

75.00

81.30

18.00

0.20

0.40

0.00

Huyết heo luộc

44.00

89.20

10.70

0.10

0.00

0.00

Huyết heo sống

25.00

94.00

5.70

0.10

0.20

0.00

Lạp xưởng

585.00

18.60

20.80

55.00

1.70

0.00

Lòng heo (ruột già)

167.00

77.10

6.90

15.10

0.80

0.00

Lưỡi bò

164.00

73.80

13.60

12.10

0.20

0.00

Lưỡi heo

178.00

71.50

14.20

12.80

1.40

0.00

Mề gà

99.00

76.60

21.30

1.30

0.60

0.00

Nem chua

137.00

70.20

21.70

3.70

4.30

0.00

Nhộng

111.00

79.60

13.00

6.50

0.00

0.00

Óc bò

124.00

80.70

9.00

9.50

0.50

0.00

Óc heo

123.00

80.80

9.00

9.50

0.40

0.00

Pate

326.00

49.10

10.80

24.60

15.40

0.00

Phèo heo

44.00

90.60

7.20

1.30

0.80

0.00

Sườn heo vứt xương

187.00

68.00

17.90

12.80

0.00

0.00

Tai heo

121.00

74.90

21.00

4.10

0.00

0.00

Thịt bê nạc

85.00

79.30

20.00

0.50

0.00

0.00

Thịt bò

118.00

74.40

21.00

3.80

0.00

0.00

Thịt bò khô

239.00

41.70

51.00

1.60

5.20

0.00

Thịt dê nạc

122.00

74.90

20.70

4.30

0.00

0.00

Thịt con kê ta

199.00

65.40

20.30

13.10

0.00

0.00

Thịt kê tây

218.00

63.20

20.10

15.30

0.00

0.00

Thịt heo bố chỉ

260.00

60.70

16.50

21.50

0.00

0.00

Thịt heo mỡ

394.00

48.00

14.50

37.30

0.00

0.00

Thịt heo nạc

139.00

73.80

19.00

7.00

0.00

0.00

Thịt lợn nạc

139.00

72.80

19.00

7.00

0.00

0.00

Thịt mông chó

338.00

52.90

16.00

30.40

0.00

0.00

Thịt ngỗng

409.00

45.90

14.00

39.20

0.00

0.00

Thịt thỏ

158.00

70.20

21.50

8.00

0.00

0.00

Thịt vai chó

230.00

64.30

18.00

17.60

0.00

0.00

Thịt vịt

267.00

59.30

17.80

21.80

0.00

0.00

Tim bò

89.00

81.20

15.00

3.00

0.60

0.00

Tim gà

114.00

78.30

16.00

5.50

0.00

0.00

Tim heo

89.00

81.30

15.10

3.20

0.00

0.00

Xúc xích

535.00

25.30

27.20

47.40

0.00

0.00


Bảng yếu tố dinh dưỡng các loại thủy hải sản

*


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất to (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Ba khía muối

83.00

77.80

14.20

2.90

0.00

0.00

Cá bống

70.00

83.20

15.80

0.80

0.00

0.00

Cá chép

96.00

78.40

16.00

3.60

0.00

0.00

Cá đối

108.00

77.00

19.50

3.30

0.00

0.00

Cá diếc

87.00

78.70

17.70

1.80

0.00

0.00

Cá hồi

136.00

72.50

22.00

5.30

0.00

0.00

Cá khô

208.00

52.60

43.30

3.90

0.00

0.00

Cá lóc

97.00

78.80

18.20

2.70

0.00

0.00

Cá mè

144.00

75.10

15.40

9.10

0.00

0.00

Cá mỡ

151.00

72.50

16.80

9.30

0.00

0.00

Cá mòi

124.00

76.20

17.50

6.00

0.00

0.00

Cá nạc

80.00

79.80

17.50

1.10

0.00

0.00

Cá ngừ

87.00

77.90

21.00

0.30

0.00

0.00

Cá nục

111.00

76.30

20.20

3.30

0.00

0.00

Cá phèn

104.00

79.50

15.90

4.50

0.00

0.00

Cá quả (cá lóc)

97.00

77.70

18.20

2.70

0.00

0.00

Cá rô đồng

126.00

74.00

19.10

5.50

0.00

0.00

Cá rô phi

100.00

76.60

19.70

2.30

0.00

0.00

Cá thu

166.00

69.50

18.20

10.30

0.00

0.00

Cá trắm cỏ

91.00

79.20

17.00

2.60

0.00

0.00

Cá trê

173.00

71.40

16.50

11.90

0.00

0.00

Cá trôi

127.00

74.10

18.80

5.70

0.00

0.00

Chà bông cá lóc

312.00

26.50

65.70

4.10

3.00

0.00

Cua biển

103.00

73.90

17.50

0.60

7.00

0.00

Cua đồng

87.00

68.90

12.30

3.30

2.00

0.00

Ghẹ

54.00

87.20

11.90

0.70

0.00

0.00

Hải sâm

90.00

77.90

21.50

0.30

0.20

0.00

Hến

45.00

88.60

4.50

0.70

5.10

0.00

Lươn

94.00

77.20

20.00

1.50

0.00

0.00

Mực khô

291.00

32.60

60.10

4.50

2.50

0.00

Mực tươi

73.00

81.00

16.30

0.90

0.00

0.00

Ốc bươu

84.00

78.50

11.10

0.70

8.30

0.00

Ốc nhồi

84.00

76.00

11.90

0.70

7.60

0.00

Ốc vặn

72.00

77.60

12.20

0.70

4.30

0.00

51.00

87.10

8.80

0.40

3.00

0.00

Tép gạo

58.00

83.40

11.70

1.20

0.00

0.00

Tép khô

269.00

20.40

59.80

3.00

0.70

0.00

Tôm biển

82.00

80.30

17.60

0.90

0.90

0.00

Tôm đồng

90.00

74.70

18.40

1.80

0.00

0.00

Tôm khô

347.00

11.40

75.60

3.80

2.50

0.00

Trai

38.00

89.10

4.60

1.10

2.50

0.00


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất mập (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Lòng đỏ trứng gà

327.00

51.30

13.60

29.80

1.00

0.00

Lòng đỏ trứng vịt

368.00

44.30

14.50

32.30

4.80

0.00

Lòng trắng trứng gà

46.00

88.20

10.30

0.10

1.00

0.00

Lòng white trứng vịt

50.00

87.60

11.50

0.10

0.80

0.00

Trứng gà

166.00

70.80

14.80

11.60

0.50

0.00

Trứng vịt

184.00

68.70

13.00

14.20

1.00

0.00

Trứng vịt lộn

182.00

66.10

13.60

12.40

4.00

0.00


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Cá thu hộp

207.00

62.90

24.80

0.00

0.00

Cá trích hộp

233.00

59.20

22.30

3.50

0.00

Nhãn hộp

62.00

83.20

0.50

15.00

1.00

Nước thơm

39.00

89.80

0.30

9.40

0.40

Thịt bò hộp

251.00

62.60

16.40

0.00

0.00

Thịt gà hộp

273.00

59.80

17.00

0.00

0.00

Thịt heo hộp

344.00

50.40

17.30

2.70

0.00

Thơm hộp

56.00

85.80

0.30

13.70

0.20

Vải hộp

60.00

83.60

0.40

14.70

1.10


Bảng nhân tố dinh dưỡng những loại vật dụng ngọt

*


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất phệ (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Mứt đu đủ

178.00

53.40

0.40

0.00

44.10

2.00

Mứt thơm

208.00

47.60

0.50

0.00

51.50

0.40

Bánh in chay

376.00

6.10

3.20

0.30

90.20

0.20

Bánh men

369.00

12.10

9.60

3.70

74.20

0.20

Bánh mì khô

346.00

14.00

12.30

1.30

71.30

0.80

Bánh sôcôla

449.00

9.50

3.90

17.60

68.80

0.00

Bánh thỏi socola

543.00

1.50

4.90

30.40

62.50

0.00

Đường cát trắng

397.00

0.70

0.00

0.00

99.30

0.00

Kẹo cà phê

378.00

7.20

0.00

1.30

91.50

0.00

Kẹo đậu phộng

449.00

6.20

10.30

16.50

64.80

2.20

Kẹo dừa mềm

415.00

9.10

0.60

12.20

75.60

2.50

Kẹo ngậm bạc hà

268.00

32.80

5.20

0.00

61.90

0.00

Kẹo sôcôla

388.00

7.50

1.60

4.60

85.10

1.20

Kẹo sữa

390.00

11.80

2.90

7.30

78.00

0.00

Mật ong

327.00

18.30

0.40

0.00

81.30

0.00


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất mập (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Bia

43.00

89.40

1.60

0.00

9.00

0.00

Coca
Cola

42.00

89.60

0.00

0.00

10.40

0.00

Rượu nếp

166.00

58.10

4.00

0.00

37.70

0.20


Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất to (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Đậu phộng chiên

680.00

4.50

25.70

59.50

10.30

0.00

Bánh bao

219.00

45.30

6.10

0.50

47.50

0.50

Bánh đúc

52.00

87.30

0.90

0.30

11.30

0.10

Bánh phồng tôm

676.00

4.90

1.60

59.20

34.10

0.00


Thành phần dinh dưỡng rong nho và 9 công dụng “vàng” đến sức khỏe


Thành phần dinh dưỡng ngũ cốc hữu ích ích gì so với sức khỏe?


Thành phần bổ dưỡng đậu đen và những tác dụng đối với sức khỏe mà các bạn phải ngạc nhiên


Vai trò của bảng yếu tố dinh dưỡng

Dinh dưỡng nhập vai trò đặc trưng đối với sức mạnh của nhỏ người, giúp cung ứng năng lượng với phòng ngừa bị bệnh hiệu quả. Thành phần dinh dưỡng rất nhiều dạng, nổi bật như: protein, chất béo, chất bột, hóa học xơ, vitamin cùng khoáng chất,...

*

Thông qua bảng yếu tố dinh dưỡng, chúng ta có thể biết rõ hàm lượng các chất dinh dưỡng gồm trong loại thực phẩm đó. Tự đó hỗ trợ cho việc sàng lọc hoặc tránh các loại thực phẩm bổ sung dinh dưỡng sao cho cân xứng với nhu cầu của bạn dạng thân.

Ngoài ra, bảng thành phần bồi bổ còn là trong số những yếu tố đặc biệt quan trọng quyết định thông quan so với các sản phẩm thực phẩm xuất khẩu. Đặc biệt là cùng với các thị trường như Châu Âu, Mỹ,...thì yếu đuối tố nhân tố được biện pháp rất nghiêm ngặt.

Nhìn chung, bảng yếu tố dinh dưỡng nhập vai trò cực kỳ quan trọng, đặc trưng đối với sức mạnh con người. Thông qua nội dung bài viết này, Monkey hy vọng người hâm mộ sẽ biết cách lựa chọn và sử dụng thực phẩm một cách khoa học để chăm sóc, đảm bảo sức khỏe mạnh được xuất sắc nhất.

Xem thêm: Top 5 Serum Trị Mụn Của Nhật Loại Nào Tốt? Serum Trị Mụn Nhật Bản Giá Tốt Tháng 4, 2023

Thức ăn là thành phần đặc biệt trong đời sống bởi vì nó giúp họ sống cùng phát triển. Nhưng ít ai lưu ý tới bảng thành phần bổ dưỡng thức ăn uống Việt Nam mà mọi người thường ăn đồ ăn theo thương mến và thói quen. Với các bạn tập gym thì nên một bảng bổ dưỡng thức ăn để có thể lên thực đối kháng ăn uống tương tự như là bớt cân, tuyệt tăng cân của mình. Các bạn cùng tìm hiểu thêm nhé.Ở Việt Nam có rất nhiều món ăn khác nhau nhưng có tương đối nhiều món nạp năng lượng được đa số người dùng yêu thích, vì đó cửa hàng chúng tôi sẽ chỉ dẫn bảng thành phần dinh dưỡng thức nạp năng lượng của một vài món.

Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam

Ở Việt Nam có không ít món ăn khác biệt nhưng có không ít món nạp năng lượng được đa số người sử dụng yêu thích, vì chưng đó công ty chúng tôi sẽ giới thiệu bảng thành phần dinh dưỡng thức ăn uống của một trong những món.

Thức ănĐơn vịCaloBéoĐườngĐạm
Cơm trắng1 bát2000.644.24.60.23
Bầu xào trứng1 đĩa4061.289.99.30.47
Bò bía3 cuốn934.37.75.80.47
Bò cuốn lá lốt8 cuốn84112.5133.14.96.86
Bò cuốn mỡ thừa chài8 cuốn118046.1130.960.45.86
Cá bội bạc má chiên1 con1359.1013.10
Cá bạc đãi má kho1 con1675.38.721.10.04
Cá cơm lăn bột chiên1 đĩa1959.717.39.70.15
Cá chép chưng tương1 nhỏ 1566.67.916.40.11
Cá chim chiên1 con1117.6010.50
Cá đối chiên1 con1087.709.80
Cá đối kho1 con821.74.410.20.02
Cá rúc kho1 lát1849.78.715.60.04
Cá lóc chiên1 lát16912.2014.90
Cá lóc kho1 lát1313.88.715.70.04
Cá ngừ kho1 lát1221.88.717.70.04
Cá trê chiên1 con21918.9012.40
Cá viên kho10 viên nhỏ1002.83.515.10.01
Canh bắp cải1 bát372.12.81.80.82
Canh bầu1 bát302.11.51.20.52
Canh bí đao1 bát292.11.31.20.52
Canh bí rợ1 bát422.14.1.20.64
Canh cải ngọt1 bát302.11.11.70.9
Canh chua1 bát291.12.91.91.19
Canh hẹ1 bát332.10.72.90.35
Canh khoai mỡ1 bát511.18.71.50.56
Canh mướp đắng hầm1 bát17511.47.9101.4
Canh mướp1 bát312.111.40.27
Canh rau dền1 bát222.10.10.90
Canh rau củ ngót1 bát292.10.71.90.5
Cơm tấm bì1 đĩa62719.387.6260.48
Cơm tấm chả1 đĩa59218.10.717.11.03
Cơm tấm sườn1 đĩa52713.381.620.70.44
Chả cá thác lác chiên1 miếng tròn1339.70.211.30.04
Chả giò chiên10 cuốn412.13.61.80.1
Chả lụa kho1 khoanh1024.63.511.70.01
Chả trứng chưng1 lát19513.9611.30.35
Chim cút chiên bơ1 con20816.92.310.60.04
Đậu hũ dồn thịt1 miếng lớn32825.85.318.70.58
Gà kho gừng1 đĩa30119.110.321.90.91
Gà rô ti1 mẫu đùi30023.12.820.30
Gà xào xả ớt1 đĩa27219.14.720.40
Gan heo xào1 đĩa2009.73.424.80.15
Mắm chưng1 miếng tròn19413.74.413.30.37
Mực xào xả ớt1 đĩa18.46.70.1310.03
Mực xào thập cẩm1 đĩa1365.93.517.10.58
Sườn nướng1 miếng1117.3110.30.01
Sườn ram1 miếng15511.32.610.90.06
Tép rang10 con1016.54.85.60.02
Thịt heo quay1 đĩa1461209.20
Thịt bò xào đậu que1 đĩa1956.916.616.81.25
Thịt trườn xào giá hẹ1 đĩa1436.94.815.61.87
Thịt trườn xào hành tây1 đĩa1326.95.811.80.77
Thịt bò xào măng1 đĩa1046.9010.50
Thịt trườn xào nấm mèo rơm1 đĩa1529.62.913.50.92
Thịt heo phá lấu1 đĩa24219.915.613.90.05
Thịt heo xào đậu que1 đĩa24010.216.620.51.25
Thịt heo xào giá bán hẹ1 đĩa18810.24.819.31.87
Thịt kho tiêu1 đĩa2007.611.521.20.17
Thịt kho trứng1 trứng + thịt3.1522.97.519.80
Xíu mại2 viên1044.24.611.90.3

Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam

Bảng yếu tắc dinh dưỡng các món phụ hoa quả, bánh kẹo, món ăn vặt

Ở Việt Nam có không ít chùa, đền, lễ hội. Do đó những món không ăn mặn cũng đa dạng và phong phú và phong phú. Chúng ta cũng có thể kết vừa lòng vào chế độ ăn nếu còn muốn giảm cân.

*
*
*
*

Bảng thành phần dinh dưỡng thức nạp năng lượng việt nam

Trên đây là bảng thành phần bồi bổ thực phẩm, thức nạp năng lượng Việt Nam phổ biến. Dinh dưỡng Thể Hình hy vọng với bảng thành phần dinh dưỡng việt nam này thì chúng ta có thể lên kế hoạch ăn uống giảm cân, tăng cân nặng hoặc bổ sung Protein và các dưỡng hóa học khi nạp năng lượng uống.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.