TỔNG HỢP DANH MỤC KHO TÀI LIỆU TIẾNG HÀN TỰ HỌC TIẾNG HÀN | BÀI 1

Học từ mới tiếng Hàn là khâu quan trọng, góp phần nâng cao trình độ tiếng, đặc biệt với những người mới bắt đầu. Trong bài viết dưới đây, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ chia sẻ cho các bạn từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1.

Bạn đang xem: Học tiếng hàn | bài 1

Giới thiệu chủ đề, ngữ pháp bài 1 tiếng Hàn sơ cấp 1

Chương trình học tiếng Hàn sẽ bắt đầu từ trình độ sơ cấp. Người học được làm quen và tìm hiểu theo mức độ tăng dần về kiến thức tiếng Hàn nói chung. Trước khi bước vào bài học đầu tiên, học viên cần trang bị kiến thức về bảng chữ cái tiếng Hàn, học cách phát âm, xác định nguyên âm, phụ âm và cách viết.

Bài 1 mở đầu với chủ đề giới thiệu bản thân. Vì ở trình độ sơ cấp nên từ vựng cũng như ngữ pháp tương đối dễ với đa số người học. Các từ vựng xoay quanh thông tin cá nhân như tên, nghề nghiệp, quốc tịch. Ngữ pháp bao gồm “입니다/습니다/이에요/예요”; “아닙니다/아니다”.

*

Với bộ sách tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam thì việc học sẽ dễ dàng hơn với học viên bởi sự phân bổ rõ ràng từng kĩ năng, hình ảnh minh họa cụ thể. Thêm nữa, phần từ vựng và văn hóa Hàn Quốc mở rộng sẽ là lĩnh vực kiến thức thú vị cho người học tìm hiểu.

Vì mới bắt đầu học nên cách viết và cách đọc sẽ là cản trở lớn với học viên. Tuy nhiên, quá trình này có thể được cải thiện trong quá trình học nên hãy cố gắng trau dồi và chăm chỉ luyện tập nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1

*


STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 안녕하세요? Xin chào? 안녕하세요 선생님? Em chào cô/thầy ạ?.
2 안녕하십니까? Xin chào? (cách nói trịnh trọng) 안녕하십니까 란씨?. Chào Lan?.
3 안녕히 가세요 Đi bình an nhé 훙 씨, 안녕히 가세요. Hùng ơi, đi bình an nhé.
4 안녕히 계세요 Ở lại bình an 프엉 씨, 안녕히 계세요. Phương ơi, ở lại bình an nhé.
5 처음 뵙겠습니다 Rất vui được gặp (cách nói trịnh trọng) 처음 뵙겠습니다 타오 씨. Rất vui được gặp Thảo.
6 반갑습니다 Rất vui được gặp 반갑습니다 우리 반. Rất vui được gặp lớp mình.
7 국적 Quốc tịch 국적이 뭐예요?. Quốc tịch là gì?.
8 Vâng 네, 알겠습니다. Vâng, tôi biết rồi.
9 대학교 Trường đại học 매일 대학교에 다녀요. Mỗi ngày tớ đề tới trường.
10 대학생 Học sinh 대학생입니다. Mình là học sinh.
11 사람 Người 아는 사람입니까?. Người quen của cậu à?.
12 선생님 Giáo viên 선생님이에요. Tôi là giáo viên.
13 아니요 Không 화 씨입니까?- 아니요. Hoa phải không?.- Không phải.
14 학교 Trường học 오늘 학교에 가요? Hôm nay tôi đi học.
15 은행 Ngân hàng 지금 베트남 은행에서 일을 하고 있어요. Giờ tôi đang làm việc ở ngân hàng Việt Nam.
16 식당 Nhà ăn 숙제를 완전한 후에 식당에 갈래요?. Làm bài tập xong đi nhà ăn không?.
17 이름 Tên 이름이 뭐예요?. Tên cậu là gì?.
18 이메일 Email 이 보고는 이메일로 보내주세요. Báo cáo này hãy gửi qua mail giúp tôi nhé.
19 주소 Địa chỉ 주소를 알려주세요. Cho tôi biết địa chỉ với.
20 학과 Khoa 학과의 이름을 알려주세요. Cho tôi biết tên khoa với.
21 한국어 Tiếng Hàn 한국어를 공부합니다. Tôi học tiếng Hàn.
22 베트남어 Tiếng Việt 베트남어는 어렵습니다. Tiếng Việt thì khó.
23 한국 Hàn Quốc 한국에 여자들은 예쁩니다. Con gái Hàn Quốc rất xinh.
24 베트남 Việt Nam 베트남 사람은 마음이 따뜻해요. Người Việt Nam rất tốt bụng.
25 한국어과 Khoa tiếng Hàn 한국어과에 잘한 선생님이 많아요. Khoa tiếng Hàn có nhiều giáo viên giỏi.
26 학생증 Thẻ sinh viên 이번 시험을 보면 학생증이 필요해요. Muốn tham dự kì thi lần này cần có thẻ sinh viên.
27 학번 Mã số sinh viên 여기 학번은 쓰세요. Hãy điền mã số sinh viên vào đây.
28 보기 Ví dụ, mẫu 보기: 베트남 사람입니다. Ví dụ: Tôi là người Việt Nam.
29 오이 Dưa chuột 오이를 먹으면 피에게 좋아요. Ăn dưa chuột rất tốt cho da.
30 비자 Pizza 비자를 먹고 싶어요. Tôi muốn ăn pizza.
31 전화 Điện thoại 다음 주에 전화를 사겠어요. Tuần sau tôi sẽ mua điện thoại.
32 직업 Nghề nghiệp 무슨 직업이에요? Nghề nghiệp của bạn là gì?.
33 주부 Nội trợ 저는 주부입니다. Tôi là nội trợ.
34 약사 Dược sĩ 저는 약사입니다. Tôi là dược sĩ.
35 의사 Bác sĩ 저는 의사입니다. Tôi là bác sĩ.
36 회사원 Nhân viên công ti 회사원은 많은 일이 있습니다. Nhân viên công ti rất nhiều việc.
37 은행원 Nhân viên ngân hàng 저는 은행원입니다. Tôi là nhân viên ngân hàng.
38 일본 Nhật Bản 이번 여름에 우리 가족은 일본에서 가서 놀아요. Hè này, gia đình tôi sẽ sang Nhật để chơi.
39 영국 Anh 영국에 경치가 너무 좋습니다. Phòng cảnh ở Anh rất đẹp.
40 중국 중국에 물질은 아주 비싸요. Mọi thứ ở Mỹ rất đắt tiền.
41 태국 Thái Lan 태국에 다 음식이 정말 맛있어요. Tất cả các món ăn ở Thái Lan đều ngon.
42 호주 Úc 호주에서 왔어요. Tôi tới từ Úc.
43 인도 Ấn Độ 인도에서 왔어요. Tôi đến từ Ấn Độ.
44 가수 Ca sĩ 가수들이 노래 잘합니다. Các ca sĩ hát rất hay.
45 군인 Quân nhân 우리 아버지는 군인입니다. Bố tôi là quân nhân.
46 변호사 Luật sư 우리 남동생은 변호사입니다. Anh tôi là luật sư.
47 작곡가 Nhạc sĩ 작곡가는 노래를 만든 사람입니다. Nhạc sĩ là người làm nhạc.
48 영화배우 Diễn viên điện ảnh 어떤 영화배우를 좋아해요? Cậu thích diễn viên điện ảnh nào?
49 번역사 Biên dịch viên 번역사는 어려운 직업입니다. Biên dịch viên là một nghề khó.
50 통역사 Thông dịch viên 앞으로 통역사가 되고 싶어요. Sau này, tớ muốn trở thành thông dịch viên.

Khóa học bạn quan tâm *Tiếng Hàn Xuất khẩu lao động
Tiếng Hàn Sơ Cấp
Tiếng Hàn Cao Cấp
Tiếng Hàn Biên Phiên Dịch
Giao tiếp với người Hàn Quốc

Tiếng Hàn sơ cấp là cấp độ thấp nhất trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn. Cấp độ này dành cho những bạn chưa biết gì về tiếng Hàn, mong muốn học thử để xem mình có yêu thích và phù hợp với ngôn ngữ này không. Để hiểu một cách chi tiết và cụ thể, hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!


Học tiếng Hàn sơ cấp 1

Bài 1 trong nhập môn tiếng Hàn có chủ đề chào hỏi, cách giới thiệu tên và học một số cụm từ thông dụng. Để hiểu được nội dung bài học tiếng Hàn sơ cấp 1 cần biết bảng chữ cái và cách phát âm tiếng Hàn.

Xem thêm: Honda Wave Alpha 2015 Giá Bao Nhiêu, Mua Bán Xe Honda Wave 2015 Cũ Giá Rẻ, Chính Chủ

Phần từ mới:

교과서 : Sách giáo khoa 학생 : Học sinh 의사 : Bác sĩ 선생님 : Giáo viên 안녕하세요 ? : Xin chào 안녕히 계세요 : Tạm biệt 안녕히 가세요 : Tạm biệt 안녕히주무세요 : Chúc ngủ ngon 식사하 셨어요? : Bạn đã ăn chưa ? 네,식사했어요 : Mình đã ăn rồi

*
Bài 1 tiếng Hàn chủ đề chào hỏi

Phần nghe hiểu:

Đoạn hội thoại giữa hai người gặp nhau và chào hỏi:

안녕하십니까?: xin chào

수 연: 안녕하십니까?: Su-yeon: xin chào 이수연 입니다: Tôi tên là I Su-yeon

리밍: 만나서 반갑습니다: Lee Ming: rất vui được làm quen

저는 첸리밍입니다: Tôi tên là Chen Lee Ming Qua tình huống trên các cho thấy để gặp một ai đó ta sẽ nói 안녕하십니까?, câu này tương đương với “kính chào ông/bà” trong tiếng Việt.

 Phần ngữ pháp:

Cấu trúc 입나다: Để giới thiệu tên người hoặc đồ vật ta sử dụng mẫu câu: tên + 입니다 Ví dụ: 교과서입니다: Đây là cuốn sách giáo khoa

학생입니다: Tôi là học sinh

선생님입니다: Cô ấy là giáo viên

의사입니다: Anh ta là bác sĩ

Để nói ngắn gọn, trong quan hệ giao tiếp thông thường thì 입니다 thường được thay bằng 이에요, hoặc 예요

Các mẫu câu phổ biến: Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta hay sử dụng một số câu cơ bản: xin chào, tạm biệt, cảm ơn, xin lỗi…cụ thể:

미안합니다: Tôi xin lỗi

괜찮습니다: Không có gì

안녕하십니까? 김선생님: Chào cô Kim

만나서 반갑습니다: Rất vui được làm quen

고맙습니다: Xin cảm ơn

아니에요: Không có gì

안녕히 계십시요: Tạm biệt

Như vậy để chào ai đó người ta có thể nói “안녕히 계십시요” hoặc “안녕히 가십시요”. Hai câu này tương ứng với cách chào sử dụng khi người nói ra đi hoặc ở lại. Mẫu câu này đều mang tính chất trang trọng, có một cách khác nói thông dụng hơn là 안녕하세요, cũng có nghĩa là “chào bạn, chào anh chị…”

Giới thiệu giáo trình học tiếng Hàn sơ cấp 1

*
Tài liệu học tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1

Trong những năm gần đây nhu cầu học tiếng Hàn và tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc đang có xu hướng tăng lên. Người học tiếng Hàn rất mong muốn có được một bộ giáo trình chuẩn, được biên soạn một cách tỉ mỉ và hữu ích nhất. Hiểu được nhu cầu học tiếng Hàn của người Việt Nam, trường Cao đẳng tiếng Hàn sẽ gửi đến học viên, sinh viên giáo trình cho người Việt Nam học tiếng Hàn sơ cấp 1.

Giáo trình học tiếng Hàn sơ cấp 1 được biên soạn dành cho người Việt Nam muốn học tiếng Hàn ở trình độ sơ cấp. Được biên soạn nhằm hướng tới việc sử dụng được trong các tiết học tiếng Hàn tại giảng đường nên mỗi bài học được chia thành nhiều phần như: lý thuyết cơ bản gồm từ vựng và cấu trúc ngữ pháp, phần luyện tập theo 4 kỹ năng giao tiếp như: Nghe – Nói – Đọc – Viết, phần luyện phát âm, phần tìm hiểu văn hóa…

Các chủ đề trong sách được sắp xếp một cách có hệ thống và liên quan chặt chẽ với nhau, biên soạn kèm theo một cuốn sách bài tập hỗ trợ giúp người học ôn tập kỹ hơn và có thể luyện tập nâng cao trong những trường hợp cần thiết.

Nội dung của giáo trình học tiếng Hàn sơ cấp 1 xây dựng với 30 bài khóa và bảng chữ cái, trong đó quyển 1 gồm phần bảng chữ cái và 15 bài đầu. Học hết quyển 1, bạn sẽ học đến quyển sơ cấp 2 với 15 bài còn lại, được xây dựng theo các chủ đề; mỗi chủ đề được liên kết thống nhất với một hệ thống các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cơ bản, bài tập ứng dụng, kỹ năng và tìm hiểu văn hóa. Trong mỗi bài học, nội dung học được chia thành các phần như: luyện từ vựng, luyện ngữ pháp cơ bản, luyện tập kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, luyện phát âm, tìm hiểu văn hóa của đất nước Hàn Quốc. Kết thúc mỗi bài đều có thêm bảng từ mới xuất hiện trong bài học.

Phần cuối của sách tác giả đưa ra hệ thống từ mới được sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái, những từ không xuất hiện trong phần ngữ pháp, từ vựng cơ bản nhưng lại xuất hiện nhiều ở phần luyện tập của từng bài. Có thể nói giáo trình học tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 nằm trong bộ giáo trình được xây dựng hết sức công phu trên cơ sở những nghiên cứu sâu sắc môi trường học tiếng Hàn tại Việt Nam, cũng như nghiên cứu chiến lược học tiếng Hàn của người Việt. Điều đặc biệt được biên soạn dựa trên những kinh nghiệm thực tế và nền tảng lý luận sư phạm được tích lũy từ những chuyên gia dạy tiếng Hàn hàng đầu. Vì vậy, giáo trình này là sự lựa chọn hoàn hảo cho những người yêu thích và muốn chinh phục thứ ngôn ngữ này.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.