A. GIỚI THIỆU
Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng BàngTên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)Mã trường: HIULoại trường: Dân lập
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh (dự kiến): Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.Bạn đang xem: Trường đại học hong bang tp hcm
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.Phương thức 2: Xét học bạ THPT.Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test).Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng.Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM.4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
- Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.
- Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.
b. Phương thức 2:
Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:
+ Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30điểm trở lên.
+ Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên.
+ Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
+ Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.
c. Phương thức 3:
- Tất cả thí sinh đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đều được đăng ký dự thi năng lực do HIU tổ chức.
- Điều kiện đăng ký dự thi đối với các ngành khối sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên:
+ Đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có họclực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
d. Phương thức 4:
- SAT ≥ 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
e. Phương thức 5:
Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
g. Phương thức 6:
- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.
- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.5. Học phí
Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT:
Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 91 triệu đồng/học kỳ.Ngành Dược học: 27.5 triệu đồng/ học kỳ.Các ngành khác: 25 triệu đồng/ học kỳ.- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH:
Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ.Các ngành khác: 42.5 triệu đồng/ học kỳ.- CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ:
Chương trình Franchise (4+0): 49.5 triệu đồng/ học kỳ.II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 | x |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, D84 | x |
Quản lý giáo dục | 7140114 | M00, M01, M11 | x |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T07 | x |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01 | x |
Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, V00, V01 | x |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D96 | x |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) | 7310206 | A00, A01, C00, D01 | x |
Việt Nam học | 7310630 | A01, C00, D01, D78 | x |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D78 | x |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị kinh doanh (Chương trình tiếng Anh) | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | x |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | x |
Luật | 7380101 | A00, C00, D01, C14 | x |
Luật đào tạo (Chương trình tiếng Anh) | 7380101 | A00, C00, D01, C14 | x |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A08, C00, D01 | x |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | x |
Công nghệ thông tin đào tạo bằng tiếng Anh | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | x |
Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, V01 | x |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D90 | x |
Dược học | 7720201 | A00, B00, D90, D07 | x |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D90, D07 | x |
Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, B00, D90, D07 | x |
Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 7720501 | A00, B00, D90, D07 | x |
Chăm sóc Sức khỏe răng miệng | 7720501 | A00, B00, D90, D07 | x |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D90, D07 | x |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, D90, D07 | x |
Y khoa | 7720101 | A00, B00, D90, D07 | x |
Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 7220101 | A00, B00, D90, D07 | x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh) | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | x |
Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | x |
Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, C00, D01 | x |
Y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, D90, D07 | x |
Hộ sinh | 7720302 | A00, B00, D90, D07 | x |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A00, C00, D01, D04 | x |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | A00, C00, D01, D06 | x |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D78 | x |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiếng Anh | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | x |
Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc) | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | x |
Kinh doanh quản lý (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc) | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Ngôn ngữ Anh và giảng dạy tiếng Anh (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc) | 7220201 | A01, D01, D14, D96 | x |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Quốc tế Hồng Bàng như sau:
Sản phẩm
Tin tức Dự án Believe Yourself Hướng nghiệp Trắc nghiệm hướng nghiệp Ngành Học Trường học
Tin tức Dự án Believe Yourself Hướng nghiệp Trắc nghiệm hướng nghiệp Ngành Học Chọn trường
Đăng ký tư vấn
A. TỔNG QUAN
Mã trường: HHKLoại trường: Tư thụcĐịa chỉ (trụ sở chính và phân hiệu):Cơ sở 1: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCMCơ sở 2: 120 Hòa Bình, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCMĐiệnthoại:028.7308.3456B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên) hoặc thí sinh tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học.
Xem thêm: Công Dụng Của Bạch Linh 3 Có Tác Dụng Gì, Bạch Phục Linh
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.
Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test).
Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng.
Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
Chỉ tiêu dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT:
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7720101 | Y Khoa | 200 | KQ thi TN | 88 | A00, B00, D07, D90 |
2 | 7720101_E | Y Khoa (TA) | 200 | KQ thi TN | A00, B00, D07, D90 | |
3 | 7720501 | Răng Hàm Mặt (HN) | 200 | KQ thi TN | 72 | A00, B00, D07, D90 |
4 | 7720501_E | Răng Hàm Mặt (TA | 200 | KQ thi TN | A00, B00, D07, D90 | |
5 | 7720201 | Dược Học | 200 | KQ thi TN | 132 | A00, B00, D07, D90 |
6 | 7720201_E | Dược Học (TA) | 200 | KQ thi TN | A00, B00, D07, D90 | |
7 | 7720603 | Phục Hồi Chức Năng | 200 | KQ thi TN | 48 | A00, B00, D07, D90 |
8 | 7720601 | Kỹ thuật Xét Nghiệm Y Học | 200 | KQ thi TN | 80 | A00, B00, D07, D90 |
9 | 7720301 | Điều Dưỡng | 200 | KQ thi TN | 72 | A00, B00, D07, D90 |
10 | 7720302 | Hộ sinh | 200 | KQ thi TN | 20 | A00, B00, D07, D90 |
11 | 7720115 | Y học cổ truyền | 200 | KQ thi TN | 40 | A00, B00, D07, D90 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | KQ thi TN | 120 | A00, A01, C00, D01 |
13 | 7340114 | Digital Marketing | 200 | KQ thi TN | 100 | A00, A01, C00, D01 |
14 | 7810201 | Quản trị kinh doanh | 200 | KQ thi TN | 40 | A00, A01, D01, D90 |
15 | 7340201 | Tài Chính Ngân Hàng | 200 | KQ thi TN | 40 | A00, A01, D01, D90 |
16 | 7340301 | Kế toán | 200 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, C00, D01 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200 | KQ thi TN | 32 | A00, A01, C00, D01 |
18 | 7380107 | Luật kinh tế | 200 | KQ thi TN | 36 | A00, C00, A08, D01 |
19 | 7380101 | Luật | 200 | KQ thi TN | 36 | A00, C00, C14, D01 |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử | 200 | KQ thi TN | 32 | A00, A01, C00, D01 |
21 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 200 | KQ thi TN | 60 | A01, D01, D14, D96 |
22 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 200 | KQ thi TN | 48 | A01, C00, D01, D04 |
23 | 7310401 | Tâm lý học | 200 | KQ thi TN | 40 | A01, C00, D01, D06 |
24 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | 200 | KQ thi TN | 40 | A01, C00, D01, D78 |
25 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 200 | KQ thi TN | 20 | A01, C00, D01, D78 |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | KQ thi TN | 96 | A01, C00, D01, D78 |
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | KQ thi TN | 40 | A00, A01, C00, D01 |
28 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 200 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, C00, D01 |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 200 | KQ thi TN | 48 | B00, B03, C00, D01 |
30 | 7310630 | Việt Nam học | 200 | KQ thi TN | 12 | H00, H01, V00, V01 |
31 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics _Lo) | 200 | KQ thi TN | 40 | A00, D01, V00, V01 |
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | KQ thi TN | 68 | A00, A01, D01, D90 |
33 | 7210403 | Thiết Kế Đồ Họa | 200 | KQ thi TN | 34 | A00, A01, D01, D90 |
34 | 7580101 | Kiến trúc | 200 | KQ thi TN | 32 | A00, A01, D01, D90 |
35 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 200 | KQ thi TN | 20 | A00, M00, M01, M11 |
36 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 200 | KQ thi TN | 20 | A00, M00, M01, M11 |
37 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 200 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, C00, D01 |
38 | 7140206 | Quản lý giáo dục | 200 | KQ thi TN | 20 | T00, T02, T03, T07 |
Mã phương thức xét tuyển:
200: Xét tuyển kết quả điểm học bạ
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
5 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
6 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
8 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
9 | D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
10 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
11 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
12 | D78 | Ngữ văn, Tiếng anh, KHXH |
13 | D90 | Toán, Tiếng anh, KHTN |
14 | D96 | Toán, Tiếng anh, KHXH |
15 | H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 |
16 | H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ |
17 | T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
18 | T02 | Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
19 | T03 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
20 | T07 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu TDTT |
21 | V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
22 | V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
23 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
24 | M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
25 | M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông:
+ Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.
+ Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.
- Xét kết quả học bạ trung học phổ thông
Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:
+ Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30 điểm trở lên hoặc
+ Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên, hoặc + Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT:
+ Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. + Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
+ Các ngành Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.
- Xét kết quả kỳ thi SAT
+ SAT ≥= 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển thẳng:
+ Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
+ Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.
Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
3. Các thông tin cần thiết khác
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông:
+ Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.
+ Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.
3.1.2 Xét kết quả học bạ trung học phổ thông
+ Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30 điểm trở lên hoặc
+ Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên, hoặc + Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT:
+ Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
+ Các ngành Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.
3.1.3 Xét kết quả kỳ thi SAT
+ SAT ≥= 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
.3.1.4 Xét tuyển thẳng:
+ Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành.
3.1.5 Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
+ Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Phương thức 2: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐH QG TP HCM
2. Hình thức nhận hồ sơ:
Cách nộp hồ sơ đăng ký dự thi
+ Nộp trực tiếp tại trường hoặc nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng Tuyển sinh & Truyền thông - Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (Tầng 1, 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM).
+ Hoặc đăng ký trực tuyến tại website của Trường: http://online.hiu.vn/
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
Theo thời gian quy định của Bọ GD&DT và theo thông báo của trường
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ và sẽ được giữ ổn định trong suốt toàn khóa học của sinh viên. Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:
- Chương trình Tiếng việt
Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 105 triệu đồng/học kỳ
Ngành Y học cổ truyền: 50 triệu đồng/ học kỳ
Ngành Dược học: 30 triệu đồng/ học kỳ
Các ngành khác: 27.5 triệu đồng/ học kỳ
- Chương trình Tiếng anh
Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 125 triệu đồng/ học kỳ
Các ngành khác: 46.5 triệu đồng/ học kỳ
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Lĩnh vực 1: Các ngành khối Sức khỏe | 910 | 850 | ||||
Y Khoa | 100 | 22 | 150 | 22 | ||
Y Khoa (TA) | ||||||
Răng Hàm Mặt (HN) | 110 | 22 | 150 | 22 | ||
Răng Hàm Mặt (TA) | ||||||
Dược học | 240 | 21 | 200 | 21 | ||
Điều dưỡng | 200 | 19 | 150 | 19 | ||
Hộ sinh | 19 | 19 | ||||
Kỹ thuật Xét Nghiệm Y Học | 180 | 19 | 100 | 19 | ||
Phục Hồi Chức Năng | 80 | 19 | 100 | 19 | ||
Lĩnh vực 2: Khối ngành kinh tế - quản trị | 1050 | 1000 | ||||
Quản Trị Kinh Doanh | 290 | 15 | 300 | 15 | ||
Digital Marketing | 50 | 15 | 150 | 15 | ||
Kế toán | 110 | 15 | 50 | 15 | ||
Tài Chính Ngân Hàng | 200 | 15 | 100 | 15 | ||
Quản trị khách sạn | 140 | 15 | 100 | 15 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | 15 | 100 | 15 | ||
Luật kinh tế | 80 | 15 | 100 | 15 | ||
Luật | 80 | 15 | 100 | 15 | ||
Thương mại điện tử | 15 | 15 | ||||
Lĩnh vực 3: Khối ngành ngôn ngữ - văn hóa quốc tế | 160 | 250 | ||||
Ngôn ngữ Anh | 140 | 15 | 200 | 15 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | ||||
Ngôn ngữ Nhật Bản | 15 | 15 | ||||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 15 | ||||
Việt Nam học | 20 | 15 | 50 | 15 | ||
Lĩnh vực 4: Khối ngành khoa học xã hội - nhân văn | 120 | 550 | ||||
Truyền thông đa phương tiện | 60 | 15 | 100 | 15 | ||
Quản trị sự kiện | 15 | 100 | 15 | |||
Quan hệ công chúng | 15 | 150 | 15 | |||
Quan hệ quốc tế | 60 | 15 | 100 | 15 | ||
Tâm lý học | 15 | 100 | 15 | |||
Lĩnh vực 4: Khối ngành khoa học xã hội - nhân văn | 380 | 400 | ||||
Kiến trúc | 80 | 15 | 80 | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 170 | 15 | 150 | 15 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics_Lo) | 100 | 15 | 150 | 15 | ||
Lĩnh vực 6: Khối ngành Khoa học giáo dục | 40 | 250 | ||||
Giáo dục mầm non | 20 | 22 | 100 | 22 | ||
Giáo dục tiểu học | 22 | 22 | ||||
Quản lý giáo dục | 15 | 50 | 15 | |||
Giáo dục thể chất | 20 | 19 | 100 | 19 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.