Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tôn Đức Thắng (Ton Duc Thang University)

Giới thiệu
Sản phẩm
Tin tức Dự án Believe Yourself Hướng nghiệp Trắc nghiệm hướng nghiệp Ngành Học Trường học


Tin tức Dự án Believe Yourself Hướng nghiệp Trắc nghiệm hướng nghiệp Ngành Học Chọn trường
Đăng ký tư vấn

A. TỔNG QUAN

Mã trường: DTTLoại trường:Công lập
Điệnthoại: (028) 37 755 035
*

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: cả nước.

Bạn đang xem: Trường đại học tôn đức thắng

3. Phương thức tuyển sinh:

a) Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT

- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Tôn Đức Thắng về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ.

- Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước

- Đợt 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh các trường THPT trong cả nước đăng ký vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh và Chương trình tiêu chuẩn 2 năm đầu tại Nha Trang, Bảo Lộc.

b) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

c) Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM (danh sách trường mà thí sinh được xét ưu tiên tuyển thẳng công bố tại website admission.tdtu.edu.vn)

- Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố năm 2021, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.

- Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

- Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

- Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

d) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

II. Các ngành tuyển sinh

STT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

(thang 40)

A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (ĐẠI TRÀ)

1

Thiết kế công nghiệp

7210402

H00, H01, H02

30

24.5

2

Thiết kế đồ hoạ

7210403

H00, H01, H02

60

30

3

Thiết kế thời trang

7210404

H00, H01, H02

30

25

4

Thiết kế nội thất

7580108

H02, V00, V01

120

27

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D11

180

33.25

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04, D11, D55

100

31.5

7

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

7810301

A01, D01, T00, T01

140

29.75

8

Golf

7810302

A01, D01, T00, T01

30

9

Kế toán

7340301

A00, A01, C01, D01

100

33.5

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01

70

35.25

11

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

7340101

A00, A01, D01

60

34.25

12

Marketing

7340115

A00, A01, D01

60

35.25

13

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

7340101N

A00, A01, D01

60

34.25

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

125

33.5

15

Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức)

7340408

A00, A01 C01, D01

110

29

16

Luật

7380101

A00, A01, C00, D01

70

33.25

17

Xã hội học

7310301

A01, C00, C01, D01

80

29.25

18

Công tác xã hội

7760101

A01, C00, C01, D01

40

24

19

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

7310630

A01, C00, C01, D01

90

31.75

20

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

7310630Q

A01, C00, C01, D01

100

31.75

21

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hoá xã hội Việt Nam)

7310630N

31.75

22

Bảo hộ lao động

7850201

80

24

23

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, D07, D08

100

24

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước)

7510406

A00, B00, D07, D08

60

24

25

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, D01

60

24

26

Thống kê

7460201

A00, A01, D01

60

24

27

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01

120

33.75

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01, D01

100

33

29

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01

100

34.5

30

Kỹ thuật hoá học

7520301

A00, B00, D07

200

28

31

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D08

120

27

32

Kiến trúc

7580101

V00, V01

120

25.5

33

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

A00, A01, V00, V01

40

34

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, C01

140

27.75

35

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, C01

40

24

36

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, C01

140

28

37

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, C01

130

28

38

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, C01

130

31.25

39

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, C01

100

40

Dược học

7720201

A00, B00, D07

150

33

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

Ngôn ngữ Anh

F7220201

D01, D11

100

30.75

2

Kế toán

F7340301

A00, A01, C01, D01

120

27.5

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

F7340101

A00, A01, D01

40

33

4

Marketing

F7340115

A00, A01, D01

70

33

5

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

F7340101N

A00, A01, D01

40

31.5

6

Kinh doanh quốc tế

F7340120

A00, A01, D01

40

33

7

Tài chính - Ngân hàng

F7340201

A00, A01, D01, D07

90

29.25

8

Luật

F7380101

A00, A01, C00, D01

100

24

9

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

F7310630Q

A01, C00, C01, D01

90

28

10

Công nghệ sinh học

F7420201

A00, B00, D08

60

24

11

Khoa học máy tính

F7480101

A00, A01, D01

80

30

12

Kỹ thuật phần mềm

F7480103

A00, A01, D01

110

31.5

13

Kỹ thuật xây dựng

F7580201

A00, A01, C01

30

24

14

Kỹ thuật điện

F7520201

A00, A01, C01

40

24

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

F7520207

A00, A01, C01

30

24

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

F7520216

A00, A01, C01

80

24

17

Thiết kế đồ hoạ

F7210403

H00, H01, H02

30

24

C. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

Marketing

FA7340115

A00, A01, D01

20

22.5

2

Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

FA7340101N

A00, A01, D01

20

25

3

Kinh doanh quốc tế

FA7340120

A00, A01, D01

20

4

Ngôn ngữ Anh

FA7720201

D01, D11

50

5

Công nghệ sinh học

FA7420201

A00, B00, D08

20

6

Khoa học máy tính

FA7480101

A00, A01, D01

20

24

7

Kỹ thuật phần mềm

FA7480103

A00, A01, D01

20

24

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

FA7520216

A00, A01, C01

20

9

Kỹ thuật xây dựng

FA7580201

A00, A01, C01

15

10

Kế toán

FA7340301

A00, A01, C01, D01

20

24

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

FA7310630Q

A01, C00, C01, D01

20

12

Tài chính - Ngân hàng

FA7340201

A00, A01, D01, D07

20

24

D. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU Ở CƠ SỞ NHA TRANG TDTU

1

Ngôn ngữ Anh

N7720201

D01, D11

35

26

2

Marketing

N7340115

A00, A01, D01

30

26

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

N7340101N

A00, A01, D01

30

26

4

Kế toán

N7340301

A00, A01, C01, D01

20

25

5

Luật

N7380101

A00, A01, C00, D01

30

25

6

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

N310630

A01, C00, C01, D01

20

25

7

Kỹ thuật phần mềm

N7480103

A00, A01, D01

20

25

E. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU Ở CƠ SỞ BẢO LỘC TDTU

1

Ngôn ngữ Anh

B7720201

D01, D11

35

26

2

Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

B7340101N

A00, A01, D01

20

26

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

B7310630Q

A01, C00, C01, D01

20

4

Kỹ thuật phần mềm

B7480103

A00, A01, D01

20

F. CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC BẬC ĐẠI HỌC HÌNH THỨC DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS

1

Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)

K7310630Q

A01, C00, C01, D01

20

2

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)

K7340101

A00, A01, D01

20

3

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

K7340101N

A00, A01, D01

20

4

Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340120

A00, A01, D01

20

5

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

K7340201

A00, A01, D01, D07

15

6

Tài chính (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340201S

A00, A01, D01, D07

15

7

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

K7340301

A00, A01, D01, D01

20

8

Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan); Đại học kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Czech)

K7480101

A00, A01, D01

20

9

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

K7520201

A00, A01, C01

20

10

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7580201

A00, A01, C01

15

11

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7480101L

A00, A01, D01

20

12

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

K7340201X

A00, A01, D01, D07

15

III.Học phí và lộ trình tăng học phí

a) Chương trình đào tạo đại trà

Nhóm ngành

Tên ngành

Học phí trung bình

Nhóm ngành 1

Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang

24.000.000 đồng/năm

Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị

Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Nhóm ngành 2

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)

20.500.000 đồng/năm

Kế toán

Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch

Toán ứng dụng, Thống kê

Quản lý thể dục thể thao

QTKD CN Quản trị Nhà hàng - khách sạn, QTKDCN Quản trịnguồn nhân lực,Kinh doanh quốc tế,Marketing

Quan hệ lao động

Tài chính - Ngân hàng

Luật

Ngành khác

Dược

46.000.000 đồng/năm

Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:

Đơn vị: đồng

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Học kỳ 3

Năm 1

15.957.150

22.650.100

3.080.000

Năm 2

32.066.100

32.135.400

3.813.700

Năm 3

32.476.400

25.752.100

5.280.000

Năm 4

26.345.000

16.409.800

- Mức học phítạm thucủa sinh viên nhập học (năm 2021) như sau:

+ Nhóm ngành 1 tạm thu:12.000.000 đồng.+ Nhóm ngành 2 tạm thu:10.500.000 đồng.+ Ngành Dược tạm thu:23.000.000 đồng.+ Ngành Golf tạm thu:16.000.000 đồng.

b) Chương trình chất lượng cao

- Mức học phítạm thu(chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:

+ Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch:18.200.000 đồng.

+ Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa:18.700.000 đồng.

+ Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh:22.000.000 đồng.

+ Mức tạm thu học phí Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ):7.000.000 đồng(không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh). Học phí chi tiết được thể hiện trong Bảng 1.

c) Chương trình đại học bằng tiếng Anh

- Mức học phítạm thu(chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:

+ Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch:27.500.000 đồng.+ Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính:28.700.000 đồng.+ Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng - Khách sạn), Kinh doanh quốc tế:29.000.000 đồng.+ Mức tạm thu học phí Tiếng Anh:9.000.000 đồng(không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh)

- Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng13.500.000 đồng/học kỳ.

Xem thêm: Tra mã vận đơn grab express giao hàng, grabexpress giao hàng

Xem chi tiết Đề án TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)Mã trường: DTTLoại trường: Công lập

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

Theo kế hoạch của nhà trường.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thời gian đăng ký xét tuyển và thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM.

Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT.Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2020 - 2021 như sau:

- Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing,Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng, Thống kê, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.

- Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường; Các ngành Điện – điệntử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm.

- Dược: 42.000.000 đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngànhGhi chú

1

Thiết kế công nghiệp7210402

2

Thiết kế đồ họa7210403

3

Thiết kế thời trang7210404

4

Thiết kế nội thất7580108

5

Ngôn ngữ Anh7220201

6

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc)7220204
7Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)7810301

8

Golf7810302

9

Kế toán7340301

10

Kinh doanh quốc tế7340120

11

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)7340101

12

Marketing7340115

13

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)7340101N

14

Tài chính - Ngân hàng7340201

15

Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức)7340408

16

Luật7380101

17

Xã hội học7310301

18

Công tác xã hội7760101

19

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành)7310630

20

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)7310630Q

21

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam)7310630V

22

Bảo hộ lao động7850201

23

Khoa học môi trường7440301

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước)7510406

25

Toán ứng dụng7460112

26

Thống kê7460201

27

Khoa học máy tính7480101

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102

29

Kỹ thuật phần mềm7480103

30

Kỹ thuật hóa học7520301

31

Công nghệ sinh học7420201

32

Kiến trúc7580101

33

Quy hoạch vùng và đô thị7580105

34

Kỹ thuật xây dựng7580201

35

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205

36

Kỹ thuật điện7520201

37

Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207

38

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216

39

Kỹ thuật cơ điện tử7520114

40

Dược học7720201

2. Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành/chuyên ngành


1

Ngôn ngữ AnhF7220201

2

Kế toánF7340301

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)F7340101

4

MarketingF7340115
5Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)F7340101N

6

Kinh doanh quốc tếF7340120

7

Tài chính - Ngân hàngF7340201

8

LuậtF7380101

9

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)F7310630Q

10

Công nghệ sinh họcF7420201

11

Khoa học máy tínhF7480101

12

Kỹ thuật phần mềmF7480103

13

Kỹ thuật xây dựngF7580201

14

Kỹ thuật điệnF7520201

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thôngF7520207

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaF7520216

17

Thiết kế đồ họaF7210403

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành/chuyên ngành


1Marketing

FA7340115

2Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

FA7340101N

3

Kinh doanh quốc tếFA7340120

4

Ngôn ngữ AnhFA7220201

5

Công nghệ sinh họcFA7420201

6

Khoa học máy tínhFA7480101

7

Kỹ thuật phần mềmFA7480103

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaFA7520216

9

Kỹ thuật xây dựngFA7580201

10

Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)FA7340301

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)FA7310630Q

12

Tài chính ngân hàngFA7340201

4.Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT

Tên ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ AnhN7220201

2

MarketingN7340115

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn)N7340101N

4

Kế toánN7340301

5

LuậtN7380101

6

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)N7310630

7

Kỹ thuật phần mềmN7480103

5.Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT

Tên ngành/chuyên ngành


1

Ngôn ngữ AnhB7220201

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn)B7340101N

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)B7310630Q

4

Kỹ thuật phần mềmB7480103

6.Chương trình du học luân chuyển campus

STT

Tên ngành/chuyên ngành
1Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)K7310630Q

2

Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)K7340101
3Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)K7340101N
4Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)K7340120

5

Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)K7340201

6

Tài chính (3+1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)K7340201S
7Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)K7340301
8Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa CzechK7480101
9Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)K7520201

10

Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K7580201

11

Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K7480101L
12Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)K7340201X

C.ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi THPT như sau:

I. Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thiết kế công nghiệp

22,50

24,50

30,50

23

Thiết kế đồ họa

27

30

34,00

27

Thiết kế thời trang

22,50

25

30,50

24

Thiết kế nội thất

22,50

27

29,00

24

Ngôn ngữ Anh

33

33,25

35,60

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

31

31,50

34,90

33

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)

31

Xã hội học

25

29,25

32,90

28,5

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

31

31,75

33,30

31,8

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

31

32,75

34,20

31,8

Công tác xã hội

23,50

24

29,50

25,3

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành
Quản trị nguồn nhân lực)

32

34,25

36,00

33,6

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

32,50

34,25

35,10

30,5

Marketing

32,50

35,25

36,90

34,8

Kinh doanh quốc tế

33

35,25

36,30

34,5

Tài chính - Ngân hàng

30

33,50

34,80

33,6

Kế toán

30

33,50

34,80

33,3

Quan hệ lao động

24

29

32,50

27

Luật

30,25

33,25

35,00

33,5

Công nghệ sinh học

26,75

27

29,60

26,5

Kỹ thuật hóa học

17,25

28

32,00

28,5

Khoa học môi trường

24

24

23,00

22

Bảo hộ lao động

23,50

24

23,00

23

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

24

23,00

22

Toán ứng dụng

23

24

29,50

31,1

Thống kê

23

24

28,50

29,1

Khoa học máy tính

30,75

33,75

34,60

35

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

29

33

33,40

34,5

Kỹ thuật phần mềm

32

34,50

35,20

35,4

Kỹ thuật điện

25,75

28

29,70

27,5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25,50

28

31,00

29,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,75

31,25

33,00

31,7

Kiến trúc

25

25,50

28,00

26

Quy hoạch vùng và đô thị

23

24

24,00

23

Kỹ thuật xây dựng

27

27,75

29,40

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

23

24

24,00

23

Dược học

30

33

33,80

33,2

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

26,50

29,75

32,80

27

Golf

24

23

23,00

23

Kỹ thuật cơ điện tử

28,75

32,00

28,5

II. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Ngôn ngữ Anh

30,50

30,75

34,80

29,9

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

25,25

28

30,80

27

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

28,50

33

35,30

32,7

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

28,25

31,50

34,30

29,1

Marketing

28,50

33

35,60

33,5

Kinh doanh quốc tế

30,75

33

35,90

32,8

Tài chính - Ngân hàng

24,75

29,25

33,70

30,1

Kế toán

24

27,50

32,80

29,2

Luật

24

29

33,30

32,1

Công nghệ sinh học

24

24

24,00

22

Khoa học máy tính

24,50

30

33,90

34,5

Kỹ thuật phần mềm

25

31,50

34,00

34,5

Kỹ thuật điện

22,50

24

24,00

22

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,50

24

24,00

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

24

28,00

25

Kỹ thuật xây dựng

22,50

24

24,00

22

Thiết kế đồ họa

22,50

24

30,50

23

III.Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

25

26,00

25

Marketing -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25,50

33,00

27

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25

28,00

27

Công nghệ sinh học -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Khoa học máy tính -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Kỹ thuật phần mềm -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Kỹ thuật xây dựng -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Tài chính ngân hàng -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

24

25,00

24

Kinh doanh quốc tế -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

25

33,50

27

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

-

24

25,00

24

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
*
Trường Đại học Tôn Đức Thắng từ trên cao

*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.