TRA CỨU ĐIỂM THI 2023 CHÍNH XÁC, TRA CỨU ĐIỂM THI TUYỂN SINH LỚP 10

STT Số báo danh Cụm thi To&#x
E1;n Văn Ngoại ngữ Chuy&#x
EA;n Tổng điểm
1 95351 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 8 9.75 9.5 37.25
2 91297 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 8.5 10 9 37.00
3 93444 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.75 8.75 9.75 8.5 36.75
4 91017 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.25 8.25 9.75 9.25 36.50
5 94073 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 8 10 8.5 36.50
6 94266 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 7.5 10 9.5 36.50
7 94621 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 9 10 8 36.50
8 90973 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.75 8.5 10 7.75 36.00
9 91009 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8 10 9 36.00
10 91570 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.75 8.25 9.5 8.5 36.00
11 93147 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 9.25 9.75 8 36.00
12 94228 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 8.5 10 7.25 35.75
13 96193 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 8 9.75 8 35.75
14 91215 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.25 8.5 9.5 9.25 35.50
15 91354 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 8.5 9.25 8.25 35.50
16 94068 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 8.5 9.75 7.75 35.50
17 94091 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 8.5 9 8 35.50
18 94264 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 7.25 9.5 9.75 35.50
19 95523 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 9 10 6.5 35.50
20 96203 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.75 7 10 8.75 35.50
21 90835 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.75 8.75 10 6.75 35.25
22 91528 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 8.5 9.5 7.75 35.25
23 93432 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 7.75 10 7.5 35.25
24 94134 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 7.25 9.5 8.5 35.25
25 94236 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 8 10 7.75 35.25
26 9290 Sở GD&ĐT TP. HCM 8 7 10 10 35.00
27 9302 Sở GD&ĐT TP. HCM 8 7.5 9.5 10 35.00
28 91262 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.75 7.5 9.5 8.25 35.00
29 91333 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8.25 9.75 8 35.00
30 91423 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.75 8.75 10 7.5 35.00
31 91660 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 6.5 10 8.5 35.00
32 93151 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 9.25 9.25 7.5 35.00
33 93528 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 8.5 9 7.5 35.00
34 96224 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 7.5 10 8 35.00
35 91359 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 7.5 9.75 8.5 34.75
36 91451 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 8.75 10 6 34.75
37 93425 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 8.25 9.75 7.25 34.75
38 94158 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 8.75 9.25 7.25 34.75
39 94188 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 8.5 10 6.75 34.75
40 94245 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 8.75 9.5 6.5 34.75
41 9224 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.75 6 9.75 10 34.50
42 90838 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.75 7.5 10 8.25 34.50
43 90851 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 7.75 9 8.25 34.50
44 90854 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.25 8.75 9.5 7 34.50
45 90906 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.75 8 9.75 8 34.50
46 91253 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8 9.5 8 34.50
47 91476 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.25 7.5 9.75 8 34.50
48 93273 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.75 8 9.5 8.25 34.50
49 93290 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.25 8 10 7.25 34.50
50 93846 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.25 8.25 9.5 7.5 34.50
51 93917 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.75 8 9.75 7 34.50
52 94063 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 7.5 9.75 7.25 34.50
53 94299 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8 9.5 8 34.50
54 94687 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 9 9.5 7 34.50
55 95185 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 7 9.75 8.25 34.50
56 96356 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 7.75 9.75 8 34.50
57 96445 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8.75 10 6.75 34.50
58 9172 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 7.75 10 7.5 34.25
59 9366 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.25 8 10 7 34.25
60 90773 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8.25 9.75 7.25 34.25
61 90860 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 7.75 9.5 8 34.25
62 90863 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 7.25 9.5 8 34.25
63 91280 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8.5 9.5 7.25 34.25
64 91295 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8 10 7.25 34.25
65 91301 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 7.25 10 8 34.25
66 91307 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.75 7 10 8.5 34.25
67 91679 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.75 8.25 10 6.25 34.25
68 91697 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.75 8.25 9.75 6.5 34.25
69 91798 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.5 9 10 6.75 34.25
70 91938 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.75 8.75 9.75 7 34.25
71 92024 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.75 9 10 6.5 34.25
72 92629 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.75 7.5 10 7 34.25
73 93310 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 8.5 9.75 6 34.25
74 93726 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 8 10 6.75 34.25
75 93914 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8.25 9.75 7.25 34.25
76 94166 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 8 10 6.25 34.25
77 94265 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 8.5 9.5 6.25 34.25
78 94290 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.25 7 10 8 34.25
79 94314 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8 9.75 7.5 34.25
80 94448 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8.75 10 6.5 34.25
81 94611 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.75 8.5 9.75 7.25 34.25
82 9102 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 7.5 10 7.5 34.00
83 9356 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 7.25 8.75 8 34.00
84 9375 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 6.5 10 7.5 34.00
85 9421 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.75 8 9.75 6.5 34.00
86 9468 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8.25 9.25 7.5 34.00
87 91000 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 7.25 10 7.75 34.00
88 91015 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.25 7.5 10 7.25 34.00
89 91138 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8.5 10 6.5 34.00
90 91324 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.5 8.75 9.5 7.25 34.00
91 91346 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.25 7.5 9.75 7.5 34.00
92 91508 Sở GD&ĐT TP. HCM 10 8.25 9.25 6.5 34.00
93 91725 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 8 10 6.5 34.00
94 91755 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 8.75 10 5.75 34.00
95 91768 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.75 8.5 9.75 7 34.00
96 91776 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8 9.5 7.5 34.00
97 91925 Sở GD&ĐT TP. HCM 9 8.75 10 6.25 34.00
98 92012 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 8.5 9.5 6.5 34.00
99 92752 Sở GD&ĐT TP. HCM 9.5 9 10 5.5 34.00
100 93210 Sở GD&ĐT TP. HCM 8.5 8.75 9.75 7 34.00

Nội dung bài viết1. Hướng dẫn cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 toàn bộ các tỉnh thành cả nước5. 3 lời khuyên khi đã biết điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023

Sau khi các em học sinh bước vào kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 2023 xong, kể cả phụ huynh hay các em cũng đang mong chờ điểm thi từng ngày. Đây chính là yếu tố quyết định để xem cấp THPT mình sẽ được học trường nào tại khu vực. Dưới đây là 4 cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 2023 chính xác nhất cho bạn.

Bạn đang xem: Tra cứu điểm thi 2023

1. Hướng dẫn cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 toàn bộ các tỉnh thành cả nước

Có rất nhiều cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 2023 dành cho các em học sinh và phụ huynh. Mọi người có thể chọn 1 trong số các cách mà mình gợi ý bên dưới và thực hiện theo.

1.1. Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 2023 trên trang web của các Sở GD&ĐT

Các bạn có thể tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 tại những trang web chính thức của các Sở GD&ĐT ở địa phương mình. Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ 63 tỉnh thành cho mọi người:

STTTỉnh thành
Website tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10
1An Gianghttp://angiang.edu.vn/tra-cuu/diem-tuyen-sinh-lop-10
2Bà Rịa – Vũng Tàuhttp://bariavungtau.edu.vn/So
GDDT/4/1947/7993/Tra-cuu-tuyen-sinh-lop-10/
3Bình Phướchttps://binhphuoc.tsdc.vnedu.vn/
4Bình Dươnghttps://binhduong.edu.vn/tra-cuu-diem-tuyen-sinh-lop-10.html
5Bình Thuậnhttps://sgddt.binhthuan.gov.vn/
6Bạc Liêuhttp://sgddtbaclieu.edu.vn/tra-cuu/bang-diem
7Bắc Gianghttps://sgd.bacgiang.gov.vn/tra-cuu-diem-thi
8Bắc Kạnhttps://backan.edu.vn/
9Bắc Ninhhttp://bacninh.edu.vn/
10Bến Trehttps://bentre.edu.vn/index.php?option=com_weblinks&view=category&id=268:tra-cu-im-thi-tuyn-sinh-10
11Cao Bằnghttp://khaothicaobang.edu.vn/vi/tracuudiemts10/
12Cà Mauhttp://sogddt.camau.gov.vn/
13Cần Thơhttps://tuyensinh.cantho.gov.vn/Tra
Cuu
14Điện Biênhttps://dienbien.edu.vn/
15Đà Nẵnghttps://tracuudiem.danang.gov.vn/#/
16Đắk Lắkhttp://gddt.daklak.gov.vn/
17Đắk Nônghttp://diemthi.daknong.edu.vn/
18Đồng Naihttp://sgddt.dongnai.gov.vn/tra-cuu-diem-thi.html
19Đồng Tháphttp://dongthap.edu.vn/
20Gia Laihttp://gialai.edu.vn
21Hà Gianghttp://hagiang.edu.vn/
22Hà Namhttps://sgddt.hanam.gov.vn/Pages/default.aspx
23Hà Nộihttps://tsdaucap.hanoi.gov.vn/tra-cuu-tuyen-sinh-10
24Hà Tĩnhhttp://hatinh.edu.vn/khao-thi/thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-thpt/tra-cuu-diem-thi-vao-lop-10-thpt
25Hải Dươnghttps://haiduong-thpt.tsdc.edu.vn/tra-cuu-diem-thi
26Hải Phònghttp://tradiem.haiphong.edu.vn/
27Hậu Gianghttps://haugiang.edu.vn/
28Hòa Bìnhhttps://hoabinh.edu.vn/vn/search/tracuu/diemthi.aspx
29Hưng Yênhttp://hungyen.edu.vn/
30Khánh Hòahttp://sgddt.khanhhoa.gov.vn/tra-cuu/bang-diem
31Kiên Gianghttp://tracuu.kiengiang.edu.vn/
32Kon Tumhttp://diemthi.kontum.edu.vn/
33Lai Châuhttp://laichau.edu.vn/
34Lạng Sơnhttp://langson.edu.vn/
35Lào Caihttp://diemthi.laocai.edu.vn/
36Lâm Đồnghttps://tuyensinh10.vnptschool.com.vn/
37Long Anhttps://sgddt.longan.gov.vn/Pages/Default.aspx
38Nam Địnhhttp://namdinh.edu.vn/tra-cuu/bang-diem
39Nghệ Anhttp://nghean.edu.vn/
40Ninh Bìnhhttp://ninhbinh.edu.vn/tra-cuu/bang-diem
41Ninh Thuậnhttp://ninhthuan.edu.vn/Default.aspx?sname=NINHTHUANEDU&sid=4&pageid=30484
42Phú Thọhttp://tracuudiem.thi.phutho.vn/
43Phú Yênhttp://tracuudiem.phuyen.edu.vn/admin/login
44Quảng Bìnhhttps://sgddt.quangbinh.gov.vn/
45Quảng Namhttps://quangnam.edu.vn/
46Quảng Ngãihttp://diemthi.quangngai.edu.vn/
47Quảng Ninhhttps://edu.viettel.vn/sgdquangninh/tra-cuu/bang-diem
48Quảng Trịhttp://quangtri.edu.vn/
49Sóc Trănghttps://sogddt.soctrang.gov.vn/
50Sơn Lan/http://sogddtsonla.edu.vn/
51Tây Ninhhttp://tayninh.edu.vn/
52TP.HCMhttps://hcm.edu.vn/homehcm
53Thái Bìnhhttp://thaibinh.edu.vn/tra-cuu/bang-diem
54Thái Nguyênhttp://thainguyen.edu.vn/tra-cuu/bang-diem
55Thanh Hóahttp://diemthi.thanhhoa.edu.vn:8081/
56Thừa Thiên Huếhttp://khaothi.thuathienhue.edu.vn:8080/tracuu/index.html
57Tiền Gianghttps://tracuu.tiengiang.edu.vn/
58Trà Vinhhttp://sgdtravinh.edu.vn/
59Tuyên Quanghttp://tuyenquang.edu.vn/tra-cuu/bang-diem
60Vĩnh Longhttps://vinhlong.edu.vn/
61Vĩnh Phúchttps://vinhphuc.edu.vn/tra-cuu-cmobile8854.aspx
62Yên Báihttp://yenbai.edu.vn/

1.2. Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 bằng số tổng đài

Bạn có thể áp dụng cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 bằng số tổng đài trong trường hợp các trang web của Sở GD&ĐT các tỉnh thành bị quá tải do có quá nhiều người truy cập cùng 1 lúc. Cụ thể, phụ huynh và học sinh có thể gọi trực tiếp lên tổng đài để nhận được điểm thi.

Cú pháp của tổng đài để bạn gọi điện tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 là: Mã vùng + 1080 hay Mã vùng + 8011 5678

Sau đó, bạn thực hiện theo hướng dẫn để biết được điểm thi của mình.


*
*
*
*
*
*
Thí sinh nghiêm túc làm bài thi

3. Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 TPHCM 2023

Thí sinh có thể truy cập vào website chính thức của Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh để tra cứu điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tại: https://hcm.edu.vn/homehcm.

Bên cạnh đó, nếu như trang web bên trên bị quá tải không thể vào được thì phụ huynh và các em học sinh vẫn có thể tra cứu điểm thi ở 1 số chuyên trang về tuyển sinh như: kenhtuyensinh, tuyensinh247,…


4. Thời gian công bố điểm thi tuyển sinh lớp 10 của các tỉnh thành

Dưới đây là bảng tổng hợp thời gian công bố điểm thi tuyển sinh lớp 10 dự kiến của các tỉnh thành cả nước:

STTTỉnh thành

5. 3 lời khuyên khi đã biết điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023

Sau khi đã biết được điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 của mình, mọi người hãy xem qua những lời khuyên bổ ích sau đây để có 3 năm cấp THPT thật tốt nhé.

Xem thêm: Những Điều Kỳ Thú Trên Thế Giới, Khám Phá Những Điều Kỳ Lạ Ở Mỗi Điểm Đến

5.1. Không định kiến về trường THPT

Mình biết là khi tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 xong thì cũng có bạn điểm cao và điểm thấp. Bạn điểm cao thì được vào đúng trường mơ ước còn những bạn điểm thấp thì có thể là chưa. Tuy nhiên, các bạn cũng đừng buồn và có định kiến về bất cứ trường nào vì toàn bộ các trường đều có những giáo viên tốt và tận tâm như nhau. Nhiệm vụ của chúng ta là phải thật thoải mái để có được tinh thần học tập tốt và đạt được những thành tích cao.

5.2. Chuẩn bị định hướng nghề nghiệp tương lai

3 năm cấp THPT được xem là nền tảng để chúng ta bước vào đại học. Trong thời gian này, ngoài phải học tốt thì các bạn cũng nên tìm hiểu thêm về các đặc thủ ngành nghề mà mình thích trong tương lai. Khi nắm được điều này, chúng ta sẽ dễ chọn trường và ngành hơn khi thi đại học.

5.3. Tham gia thêm các hoạt động ngoại khóa

Nếu các năm THPT mà bạn bỏ qua những điều này thì quả là lãng phí. Khi tham gia các hoạt động ngoại khóa về Đoàn – Đội như: Hoa phượng đỏ, tình nguyện,… mọi người sẽ có thêm nhiều kỹ năng mềm khác mà kể cả là trường học không hề dạy. Đây được xem là bước đệm mạnh mẽ để các bạn học sinh dễ dàng bước vào đời hơn sau này mà không bị bỡ ngỡ.

6. Gợi ý các mẫu máy tính bảng giá rẻ cho học sinh học và ôn thi hiệu quả


7. Tổng kết

Hy vọng bài viết 5 cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 chính xác ở trên cũng đã giúp cho phụ huynh và học sinh nắm được điểm thi trong thời gian sớm nhất. Chúc các bạn thực hiện thành công nhé.

Đừng quên liên tục theo dõi trang Dchannel thuộc hệ thống cửa hàng Di Động Việt để cập nhật hết tất cả mọi thứ về công nghệ mới nhất hiện tại. Xin gửi lời cám ơn chân thành tới các bạn vì đã đọc qua hết bài viết của mình trong ít phút.

Di Động Việt cam kết“CHUYỂN GIAO TRÍ TRỊ VƯỢT TRỘI”cho khách hàng bằng sự tận tâm, trách nhiệm và chu đáo. Chúng tôi cam kết đem đến sản phẩm và dịch vụ chính hãng, chính thống và còn hơn cả thế. Với tinh thần nói được làm được, Di Động Việt sẽ luôn nỗ lực để làm cho khách hàng hài lòng nhất khi trải nghiệm và mua sắm đồ công nghệ.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x