1 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 7720301_03 | B00 | 23.25 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Hộ sinh | Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh | 7720302 | B00 | 19.05 | chỉ tuyển nữ Điểm thi TN THPT |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B00 | 20.6 | Điểm thi TN THPT |
4 | Dược học | 7720201_02 | A00, B00 | 23.85 | kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tếĐiểm thi TN THPT | |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 24.5 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | B00 | 24.3 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Y khoa | 7720101_02 | B00 | 26.6 | (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)Điểm thi TN THPT | |
8 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 24.2 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00 | 27 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 19.1 | Điểm thi TN THPT | |
11 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 21 | Điểm thi TN THPT | |
12 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 20.3 | Điểm thi TN THPT | |
13 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 20.35 | Điểm thi TN THPT | |
14 | Dược học | 7720201 | A00, B00 | 25.5 | Điểm thi TN THPT | |
15 | Y khoa | 7720101 | B00 | 27.55 | Điểm thi TN THPT | |
16 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501_02 | B00 | 26.25 | kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tếĐiểm thi TN THPT | |
17 | Điều dưỡng | 7720301_04 | B00 | 20.3 | kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tếĐiểm thi TN THPT | |
18 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 23 | Điểm thi TN THPT | |
19 | Y học dự phòng | 7720110_02 | B00 | 23.35 | kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tếĐiểm thi TN THPT | |
20 | Y học cổ truyền | 7720115_02 | B00 | 22.5 | kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tếĐiểm thi TN THPT | |
21 | Dinh dưỡng | 7720401_02 | B00 | 20.95 | kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tếĐiểm thi TN THPT | |
22 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502_02 | B00 | 23.45 | kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tếĐiểm thi TN THPT | |
23 | Y tế công cộng | 7720701_02 | B00 | 22.25 | kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tếĐiểm thi TN THPT |
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCMTên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)Mã trường: YDSHệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học chính quy - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thôngB. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung1. Thời gian xét tuyển
Thời gian đăng ký bắt đầu sau kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết thúc sau khi có kết quả thi và xét tốt nghiệp THPT.Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Bạn đang xem: Trường đại y dược tp hcm
2. Đối tượng tuyển sinh
Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.Xem thêm: Đà Nẵng Công Bố Điểm Chuẩn Lớp 10 Đà Nẵng 2016, Điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Năm Học 2015
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quycủa trường Đại học Y Dược TP. HCM như sau:
Tên ngành | Học phí (đồng) |
Y khoa | 74.800.000 |
Y học dự phòng | 41.800.000 |
Y học cổ truyền | 41.800.000 |
Dược học | 55.000.000 |
Điều dưỡng | 37.000.000 |
Hộ sinh | 37.000.000 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 37.000.000 |
Dinh dưỡng | 37.000.000 |
Răng - Hàm - Mặt | 77.000.000 |
Kỹ thuật phục hình răng | 37.000.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 37.000.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 37.000.000 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 37.000.000 |
Y tế công cộng | 37.000.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Y khoa | 7720101 | B00 | 280 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720101_02 | B00 | 120 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 84 |
Y học dự phòng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720110_02 | B00 | 36 |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 140 |
Y học cổ truyền (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720115_02 | B00 | 60 |
Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00 | 84 |
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720501_02 | B00 | 36 |
Dược học | 7720201 | B00; A00 | 392 |
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720201_02 | B00; A00 | 168 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 147 |
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720301_04 | B00 | 63 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 7720301_03 | B00 | 120 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 7720302 | B00 | 120 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 56 |
Dinh dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720401_02 | B00 | 24 |
Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | B00 | 28 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720502_02 | B00 | 12 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 165 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 90 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B00 | 88 |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 63 |
Y tế công cộng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720701_02 | B00 | 27 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược TP.HCM như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Y khoa | 26,7 | 28,45 | 28,2 | 27,55 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 24,7 | 27,70 | 27,65 | 26,6 |
Y học dự phòng | 20,5 | 21,95 | 23,9 | 21,0 |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23,35 | |||
Y học cổ truyền | 22,4 | 25 | 25,2 | 24,2 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22,5 | |||
Răng - Hàm - Mặt | 26,1 | 28 | 27,65 | 27 |
Răng - Hàm - Mặt(có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 27,10 | 27,4 | 26,25 | |
Dược học | 23,85 | 26,20 | 26,25 | 25,5 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21,85 | 24,20 | 24,5 | 23,85 |
Điều dưỡng | 21,5 | 23,65 | 24,1 | 20,3 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21,65 | 22,8 | 20,3 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) | 20 | 22,50 | 19,05 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 21,25 | 23,50 | 24,15 | 23,25 |
Dinh dưỡng | 21,7 | 23,40 | 24 | 20,35 |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 20,95 | |||
Kỹ thuật Phục hình răng | 22,55 | 24,85 | 25 | 24,3 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23,45 | |||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25,35 | 25,45 | 24,5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24,45 | 24,8 | 23 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21,1 | 23,50 | 24,1 | 20,6 |
Y tế công cộng | 18,5 | 19 | 22 | 19,1 |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22,25 | |||
Hộ sinh | 23,25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhBãi để xeTrường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh